Au + HCN → H[Au(CN)3] + H2
Phản ứng Au + HCN tạo ra H[Au(CN)3] và khí H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Au có lời giải, mời các bạn đón xem:
Au + 3HCN → H[Au(CN)3] + H2
Điều kiện phản ứng
- HCN đậm đặc
Cách thực hiện phản ứng
- Cho kim loại vàng tác dụng với dung dịch HCN
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra
Bạn có biết
- Vàng là kim loại yếu không tác dụng các loại axit . Chỉ có thể tác dụng với dung dịch HCN đậm đặc
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Vàng tác dụng với chát nào sau đây ?
A. HCl B. HCN C. HNO3 D. H2SO4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
2Au + 4HCN → 2H[Au(CN)2] + H2
Ví dụ 2: Hòa tan 1,97g vàng trong dung dịch HCN đậm đặc thì thu được V lít khí H2 ở đktc . Giá trị của V là :
A. 0,112 l B.0,224 l C. 0,336 l D. 0,448 l
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
nH2 = 1/2.nAu = 1/2.1,97/197 = 0,005 mol ⇒ VH2(đktc) = 0,005.22,4 = 0,112 l
Ví dụ 3: Hòa tan m g vàng trong dung dịch HCN đậm đặc thì thu được 0,448 l khí H2 ở đktc . Giá trị của m là :
A. 1,97g B. 3,94g C. 5,91g D. 7,88g
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
nAu = 2. nH2 = 2.0,448/22,4 = 2.0,02 = 0,04 mol ⇒ mAu = 0,04.197 = 7,88g
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Au + HNO3 + 4HCl → H[AuCl4] + NO + 2H2O
- Au + NaNO3 → NaAuO2 + NO
- Au + K[Ag(CN)3] → K[Au(CN)3] + Ag
- 2Au + 3Cl2 → 2AuCl3
- 2Au + 3F2 → 2AuF3
- 2Au + 2Br2 → AuBr + AuBr3
- 2Au + 3Cl2 + 2HCl → 2H[AuCl4]
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)