BaS + Na2CO3 → Na2S + BaCO3
Phản ứng BaS + Na2CO3 tạo ra BaCO3 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaS có lời giải, mời các bạn đón xem:
BaS + Na2CO3 → Na2S + BaCO3 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho BaS tác dụng với Na2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa trắng bari carbonate trong dung dịch
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại bari nhóm
A. IA. B. IIIA.
C. IVA. D. IIA.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Ba thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn
Ví dụ 2: Cho dd Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dd: Ca(NO3)2, Na2CO3, KHSO4, Ca(OH)2, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 3 B. 2
C. 5 D. 4
Đáp án: A
Hướng dẫn giải
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaHCO3
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + 2CO2 + 2H2O
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 → BaCO3 ↓ + CaCO3 ↓ + 2H2O
Ví dụ 3: Kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là:
A. Ag. B. Fe.
C. Cu. D. Ba.
Đáp án: D
Hướng dẫn giải
Bari phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaS + 2H2O → H2S ↑ + Ba(OH)2
- BaS + ZnSO4 → ZnS ↓ + BaSO4 ↓
- BaS + K2CO3 → K2S + BaCO3 ↓
- BaS + K2SO4 → K2S + BaSO4 ↓
- BaS + Na2SO4 → Na2S + BaSO4 ↓
- Phản ứng nhiệt phân: BaS → S + Ba
- BaS + O2 → BaSO4 ↓
- 2BaS + 14H2O → Ba(OH)2.8H2O + Ba(HS)2.4H2O
- BaS + H2S → Ba(HS)2
- BaS + CaCl2 → BaCl2 + CaS ↓
- BaS + Ca(NO3)2 → Ba(NO3)2 + CaS ↓
- BaS + 2HCl → BaCl2 + H2S ↑
- BaS + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2S ↑
- BaS + H2SO4 → H2S ↑ + BaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)