Nhiệt phân BaS → S + Ba | BaS ra Ba | BaS ra S
Phản ứng nhiệt phân: BaS hay BaS ra Ba hoặc BaS ra S thuộc loại phản ứng phân hủy, phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về BaS có lời giải, mời các bạn đón xem:
Nhiệt phân: BaS → S + Ba
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: > 2000oC
Cách thực hiện phản ứng
- Nhiệt phân BaS
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành lưu huỳnh và bari
Bạn có biết
CaS cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Không gặp Ba và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Ví dụ 2: Công thức chung của oxit kim loại Bari và các kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O3. B. R2O.
C. RO. D. RO2.
Đáp án: C
Ví dụ 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA
A. Có cùng các electron hóa trị là ns2.
B. Có cùng mạng tinh thể lục phương.
C. Các nguyên tố Be, Mg không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
D. Mức oxi hoá đặc trưng trong hợp chất là +2.
Đáp án: B
Hướng dẫn giải
Các kim loại kiềm thổ có cấu trúc tinh thể khác nhau
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- BaS + 2H2O → H2S ↑ + Ba(OH)2
- BaS + ZnSO4 → ZnS ↓ + BaSO4 ↓
- BaS + K2CO3 → K2S + BaCO3 ↓
- BaS + Na2CO3 → Na2S + BaCO3 ↓
- BaS + K2SO4 → K2S + BaSO4 ↓
- BaS + Na2SO4 → Na2S + BaSO4 ↓
- BaS + O2 → BaSO4 ↓
- 2BaS + 14H2O → Ba(OH)2.8H2O + Ba(HS)2.4H2O
- BaS + H2S → Ba(HS)2
- BaS + CaCl2 → BaCl2 + CaS ↓
- BaS + Ca(NO3)2 → Ba(NO3)2 + CaS ↓
- BaS + 2HCl → BaCl2 + H2S ↑
- BaS + 2HNO3 → Ba(NO3)2 + H2S ↑
- BaS + H2SO4 → H2S ↑ + BaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)