C + Ca3(PO4)2 + SiO2 → CO ↑ + P + CaSiO3 | Ca3(PO4)2 ra CaSiO3 | SiO2 ra CaSiO3 | Ca3(PO4)2 ra P
Phản ứng C + Ca3(PO4)2 + SiO2 hay Ca3(PO4)2 ra CaSiO3 hoặc SiO2 ra CaSiO3 hoặc Ca3(PO4)2 ra P thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca3(PO4)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO ↑ + 2P +3CaSiO3
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ: 1200oC
Cách thực hiện phản ứng
- Cho cacbon tác dụng với canxi photphat ở nhiệt độ cao
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng có khí CO thoát ra
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hợp chất Y của Canxi là thành phần chính của vỏ các loại ốc, sò... Ngoài ra Y được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm. Hợp chất Y là:
A. CaO. B. CaCO3.
C. Ca(OH)2. D. Ca3(PO4)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Canxi carbonate được sử dụng rộng rãi trong sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh, chất phụ gia trong công nghiêp thực phẩm
Ví dụ 2: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Ví dụ 3: Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3 B. H2O C. NaOH D. HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O → Ca(OH)2
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
- Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
- Ca3(PO4)2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2H3PO4
- 2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 → 2P2O5 + 6CaSiO3
- 8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO ↑
- 5C + Ca3(PO4)2 → 3CaO + 5CO ↑ + 2P
- 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO ↑ + 3CaSiO3 + 2P
- 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)