Ca3(PO4)2 + SiO2 → P2O5 + CaSiO3
Phản ứng Ca3(PO4)2 + SiO2 tạo ra CaSiO3 và P2O5 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca3(PO4)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Ca3(PO4)2 + 6SiO2 → 2P2O5 + 6CaSiO3
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho SiO2 tác dụng với canxi photphat
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho silic đioxit phản ứng với canxi photphat thu được diphosphorus pentoxide và canxi metasilicat
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp điện phân
A. nóng chảy Ca(OH)2. B. dung dịch CaCl2.
C. nóng chảy CaO. D. nóng chảy CaCl2.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Phương pháp cơ bản điều chế canxi cũng như các kim loại kiềm thổ khác là điện phân nóng chảy muối của chúng.
Ví dụ 2: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống CaO
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương
Ví dụ 3: Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 → 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
- 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO ↑ + 2P +3CaSiO3
- Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2
- Ca3(PO4)2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2H3PO4
- 8C + Ca3(PO4)2 → Ca3P2 + 8CO ↑
- 5C + Ca3(PO4)2 → 3CaO + 5CO ↑ + 2P
- 5C + Ca3(PO4)2 + 3SiO2 → 5CO ↑ + 3CaSiO3 + 2P
- 16Al + 3Ca3(PO4)2 → 8Al2O3 + 3Ca3P2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)