Ca + F2 → CaF2
Phản ứng Ca + F2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử, phản ứng hóa hợp đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ca + F2 → CaF2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho canxi tác dụng với flo.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho canxi tác dụng với lưu huỳnh tạo thành canxi florua
Bạn có biết
- Tất cả các kim loại (kể cả Au, Pt) đều bị oxi hóa bởi flo tạo muối florua kim loại ứng với bậc oxi hóa cao của kim loại đó
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Thạch cao nung nóng (CaSO4.H2O)
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O)
C. Đá vôi (CaCO3)
D. Vôi sống CaO
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Thạch cao nung (CaSO4.H2O) thường được đúc tượng, đúc các mẫu chi tiết tinh vi dùng trang trí nội thật, làm phấn viết bảng, bó bột khi gãy xương
Ví dụ 2: Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách:
A. Dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3
B. Điện phân nóng chảy CaCO3
C. Nhiệt phân CaCO3
D. Hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
Ví dụ 3: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Đáp án C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑
- Ca + O2 → CaO
- Ca + Cl2 → CaCl2
- 3Ca + N2 → Ca3N2
- 3Ca + 2P → Ca3P2
- Ca + H2 → CaH2
- Ca + S → CaS
- Ca + I2 → CaI2
- Ca + Br2 → CaBr2
- Ca + 2C → CaC2
- 2Ca + Si → Ca2Si
- Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
- Ca + 2H2SO4 → CaSO4 + H2 ↑
- 4Ca + 10HNO3 → 4Ca(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
- Ca + 4HNO3 → Ca(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- Ca + H2CO3 → CaCO3 + H2 ↑
- 3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2 ↑
- Ca + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2 ↑
- Ca + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)