Ca + H3PO4 → Ca3(PO4)2 + H2 ↑
Phản ứng Ca + H3PO4 tạo ra Ca3(PO4)2 và khí H2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca có lời giải, mời các bạn đón xem:
3Ca + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 + 3H2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho canxi tác dụng với phosphoric acid.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Cho canxi tác dụng với H3PO4 tạo kết tủa trắng Ca3(PO4)2 và khí H2 bay lên.
Bạn có biết
- Tương tự như canxi, khi các kim loại đứng trước H2 trong dãy hoạt động hóa học tác dụng với dung dịch phosphoric acid
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Để sát trùng, tẩy uế xung quanh khu vực bị ô nhiễm, người ta dùng
A. Ca(OH)2 B. CaO C. CaCO3 D.CaOCl2
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Clorua vôi được sử dụng cho việc khử trùng và cũng là một thành phần trong bột tẩy trắng. Nó cũng được sử dụng tẩy uế và gỡ rêu tảo.
Ví dụ 2: Canxi có trong thành phần của các khoáng chất: canxit, thạch cao, florit. Công thức của các khoáng chất tương ứng là:
A. CaCO3, CaSO4, Ca3(PO4)2
B.CaCO3, CaSO4.2H2O, CaF2
C.CaSO4, CaCO3, Ca3(PO4)2
D. CaCl2, Ca(HCO3)2, CaSO4
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Nhận thấy Ca3(PO4)2 : quặng photphorit
Thạch cao có công thức CaSO4
Ví dụ 3: Công dụng nào sau đây không phải của CaCO3:
A. Làm vôi quét tường B. Làm vật liệu xây dựng
C. Sản xuất ximăng D. Sản xuất bột nhẹ để pha sơn
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Làm vôi quét tường là vôi tôi Ca(OH)2 bằng cách cho CaO tác dụng với nước.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑
- Ca + O2 → CaO
- Ca + Cl2 → CaCl2
- 3Ca + N2 → Ca3N2
- 3Ca + 2P → Ca3P2
- Ca + H2 → CaH2
- Ca + S → CaS
- Ca + F2 → CaF2
- Ca + I2 → CaI2
- Ca + Br2 → CaBr2
- Ca + 2C → CaC2
- 2Ca + Si → Ca2Si
- Ca + 2HCl → CaCl2 + H2 ↑
- Ca + 2H2SO4 → CaSO4 + H2 ↑
- 4Ca + 10HNO3 → 4Ca(NO3)2 + 3H2O + NH4NO3
- Ca + 4HNO3 → Ca(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
- Ca + H2CO3 → CaCO3 + H2 ↑
- Ca + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2 ↑
- Ca + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)