CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 ↑ + CaSO4 ↓
Phản ứng CaCO3 + H2SO4 tạo ra CaSO4 kết tủa và khí CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 ↑ + CaSO4 ↓
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch axit H2SO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi carbonate tan dần trong axit sunfuric rồi tạo kết tủa trắng và sinh ra khí CO2
Bạn có biết
Tương tự như CaCO3, các muối carbonate tan trong dung dịch H2SO4 tạo thành muối mới và giải phóng khí CO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Thành phần hóa học chính của thạch cao là:
A. CaCO3. B. Ca(NO3)2. C. CaSO4. D. Ca3(PO4)2.
Đáp án C
Ví dụ 2: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương. B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật. D. Năng lượng.
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Vì thạch cao không ăn được.
Ví dụ 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 ↑
- CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 ↑ + CaCl2
- CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 ↑
- CaCO3 + H2CO3 → Ca(HCO3)2
- 3CaCO3 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 3H2O + 3CO2 ↑
- CaCO3 + 2HBr → H2O + CO2 ↑ + CaBr2
- CaCO3 + 2HF → H2O + CO2 ↑ + CaF2
- CaCO3 + 2HI → H2O + CO2 ↑ + CaI2
- CaCO3 + H2S → H2O + CaS + CO2 ↑
- CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
- CaCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2 ↑
- CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ↑
- CaCO3 + 2NH3 → 3H2O + CaCN2
- CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3
- CaCO3 + Na2CO3 + 6SiO2 → 2CO2 ↑ + Na2O.CaO.6SiO2
- CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS
- C + CaCO3 → CaO + 2CO ↑
- 4C + CaCO3 → CaC2 + 3CO ↑
- 2CaCO3 + O2 + 2SO2 → 2CO2 ↑ + 2CaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)