CaCO3 + HBr → H2O + CO2 ↑ + CaBr2
Phản ứng CaCO3 + HBr tạo ra khí CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaCO3 + 2HBr → H2O + CO2 ↑ + CaBr2
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch hidro bromua
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi carbonate tan dần trong dung dịch hidro bromua và sinh ra khí CO2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lục phương. B. Lập phương tâm khối.
C. Lập phương tâm diện. D. Tứ diện đều.
Đáp án C
Ví dụ 2: Để điều chế Ca từ CaCO3 cần thực hiện ít nhất mấy phản ứng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phản ứng (1): CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phản ứng (2): CaCl2 → Ca + Cl2 ↑
Ví dụ 3: Điều nào sai khi nói về CaCO3
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.
B. Không bị nhiệt phân hủy.
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
D. Tan trong nước có chứa khí carbonic.
Đáp án B
Hướng dẫn giải:
Phương trình nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 ↑
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phản ứng nhiệt phân: CaCO3 → CaO + CO2 ↑
- CaCO3 + 2HCl → H2O + CO2 ↑ + CaCl2
- CaCO3 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2 ↑
- CaCO3 + H2SO4 → H2O + CO2 ↑ + CaSO2 ↓
- CaCO3 + H2CO3 → Ca(HCO3)2
- 3CaCO3 + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 3H2O + 3CO2 ↑
- CaCO3 + 2HF → H2O + CO2 ↑ + CaF2
- CaCO3 + 2HI → H2O + CO2 ↑ + CaI2
- CaCO3 + H2S → H2O + CaS + CO2 ↑
- CaCO3 + H2O + CO2 → Ca(HCO3)2
- CaCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O + CO2 ↑
- CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O + CO2 ↑
- CaCO3 + 2NH3 → 3H2O + CaCN2
- CaCO3 + SiO2 → CO2 + CaSiO3
- CaCO3 + Na2CO3 + 6SiO2 → 2CO2 ↑ + Na2O.CaO.6SiO2
- CaCO3 + Na2S → Na2CO3 + CaS
- C + CaCO3 → CaO + 2CO ↑
- 4C + CaCO3 → CaC2 + 3CO ↑
- 2CaCO3 + O2 + 2SO2 → 2CO2 ↑ + 2CaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)