Ca(HCO3)2 + KOH → CaCO3 ↓ + H2O + KHCO3
Phản ứng Ca(HCO3)2 + KOH tạo ra CaCO3 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(HCO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ca(HCO3)2 + KOH → CaCO3 ↓ + H2O + KHCO3
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(HCO3)2 tác dụng với KOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hydrocarbon?t phản ứng với sodium hydroxide tạo thành kết tủa trắng canxi carbonate và muối kali hydrocarbon?t
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho các kim loại: Mg, Ca, Na. Chỉ dùng thêm một chất nào để nhận biết các kim loại đó
A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 loãng
C. dung dịch CuSO4 D. nước
Hướng dẫn giải:
Đáp án D
Giải thích
Dùng H2O: Na tan trong nước tạo thành dung dịch trong suốt; Ca tan trong nước tạo dung dịch vẩn đục; Mg không tan.
Ví dụ 2: Điều nào sau đây không đúng với canxi ?
A. Nguyên tử Ca bị oxi hóa khi Ca tác dụng với H2O
B. Ion Ca2+ bị khử khi điện phân CaCl2 nóng chảy
C. Nguyên tử Ca bị khử khi Ca tác dụng với H2
D. Ion Ca2+ không bị oxi hóa hay bị khử khi Ca(OH)2 tác dụng với HCl
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Ta có Ca + H2 → CaH2 (canxi hidrua) .
Trong phương trình này Ca đóng vai trò là chất khử (bị oxi hóa).
Ví dụ 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của thạch cao nung (CaSO4.H2O)?
A. Bó bột khi gẫy xương.
B. Đúc khuôn.
C. Thức ăn cho người và động vật.
D. Năng lượng.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C
Giải thích
Sai vì thạch cao không ăn được.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2 ↑ + CaSO4 ↓
- Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 ↑ + CaCl2
- Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 ↑
- Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + H2O + CO2 ↑
- Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 ↑
- Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3 ↓
- Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + NaHCO3
- Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 ↓ + 2H2O + Na2CO3
- Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 ↓ + 2H2O + K2CO3
- Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O
- Ca(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 ↑ + CaSO4 ↓
- Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaHCO3
- Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3)2 → 2Al(OH)3 + 6CO2 ↑ + 3CaSO4 ↓
- Ca(HCO3)2 + 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2 ↑ + Ca(C17H35COO)2 ↓
- Ca(HCO3)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O + CO2 ↑
- 2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2 ↑ + 2CaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)