Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + Na2CO3
Phản ứng Ca(HCO3)2 + NaOH tạo ra CaCO3 kết tủa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(HCO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 ↓ + 2H2O + Na2CO3
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(HCO3)2 tác dụng với NaOH
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi hydrocarbon?t phản ứng với sodium hydroxide tạo thành kết tủa trắng canxi carbonate và muối natri carbonate
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi bị bỏng do vôi bột, người ta sẽ chọn phương án sau đây là tối ưu để sơ cứu:
A. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
B. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa bằng nước xà phòng loãng.
C. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
D. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi lau khô.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A
Giải thích
Rửa bằng nước để làm mát vết bỏng, sau đó rửa bằng dung dịch NH4Cl có tính axit yếu để trung hòa hết kiềm còn dư.
Ví dụ 2: Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu để lâu ngày trong không khí, vôi sống sẽ “chết”. Hiện tượng này được giải thích bằng phản ứng nào dưới đây ?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
D. CaO + H2O → Ca(OH)2
Hướng dẫn giải:
Đáp án B
Giải thích
Nếu để vôi sống lâu ngày trong không khí thì vôi sống sẽ tác dụng với khí carbonic có trong không khí để tạo thành kết tủa CaCO3, không tạo thành vôi tôi được nữa
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(HCO3)2 + H2SO4 → 2H2O + 2CO2 ↑ + CaSO4 ↓
- Ca(HCO3)2 + 2HCl → 2H2O + 2CO2 ↑ + CaCl2
- Ca(HCO3)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O + 2CO2 ↑
- Ca(HCO3)2 → CaCO3 ↓ + H2O + CO2 ↑
- Ca(HCO3)2 → CaO + H2O + 2CO2 ↑
- Ca(HCO3)2 + Ba(OH)2 → CaCO3 ↓ + 2H2O + BaCO3 ↓
- Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 ↓ + H2O + NaHCO3
- Ca(HCO3)2 + 2KOH → CaCO3 ↓ + 2H2O + K2CO3
- Ca(HCO3)2 + KOH → CaCO3 ↓ + H2O + KHCO3
- Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 ↓ + 2H2O
- Ca(HCO3)2 + 2NaHSO4 → 2H2O + Na2SO4 + 2CO2 ↑ + CaSO4 ↓
- Ca(HCO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaHCO3
- Al2(SO4)3 + 3Ca(HCO3)2 → 2Al(OH)3 + 6CO2 ↑ + 3CaSO4 ↓
- Ca(HCO3)2 + 2C17H35COOH → 2H2O + 2CO2 ↑ + Ca(C17H35COO)2 ↓
- Ca(HCO3)2 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + 2H2O + CO2 ↑
- 2Ca(HCO3)2 + O2 + 2SO2 → 2H2O + 4CO2 ↑ + 2CaSO4 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)