Ca(NO3)2 + Rb2SiO3 → CaSiO3 ↓ + RbNO3 | Ca(NO3)2 ra CaSiO3 | Rb2SiO3 ra CaSiO3
Phản ứng Ca(NO3)2 + Rb2SiO3 hay Ca(NO3)2 ra CaSiO3 hoặc Rb2SiO3 ra CaSiO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Ca(NO3)2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ca(NO3)2 + Rb2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2RbNO3
Điều kiện phản ứng
- Không có
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Ca(NO3)2 tác dụng với Rb2SiO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Canxi nitrat phản ứng với Rubiđi silicat tạo kết tủa trắng canxi metasilicat
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Khi bị bỏng do vôi bột, người ta sẽ chọn phương án sau đây là tối ưu để sơ cứu:
A. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
B. . Lau khô sạch vôi bột rồi rửa bằng nước xà phòng loãng.
C. Lau khô sạch vôi bột rồi rửa lại bằng dung dịch NH4Cl 10%.
D. Rửa sạch vôi bột bằng nước sạch rồi lau khô.
Đáp án A
Giải thích:
Rửa bằng nước để làm mát vết bỏng, sau đó rửa bằng dung dịch NH4Cl có tính axit yếu để trung hòa hết kiềm còn dư.
Ví dụ 2:Không gặp Ca và các kim loại kiềm thổ khác trong tự nhiên ở dạng tự do vì:
A. Thành phần của chúng trong thiên nhiên rất nhỏ.
B. Kim loại kiềm thổ hoạt động hóa học mạnh.
C. Kim loại kiềm thổ dễ tan trong nước.
D. Kim loại kiềm thổ là những kim loại điều chế bằng cách điện phân
Đáp án B
Giải thích:
Các kim loại kiểm thổ hoạt động hóa học mạnh nên trong tự nhiên chúng thường tồn tại ở dạng hợp chất
Ví dụ 3:. Có hai chất rắn: CaO, MgO dùng hợp chất nào để phân biệt chúng :
A. HNO3
B. H2O
C. NaOH
D. HCl
Đáp án B
Giải thích:
Cho nước đến dư vào hai mẫu thử, mẫu nào tan tạo thành dung dịch màu trắng thì đó là CaO. Còn lại là MgO không tan.
CaO + H2O ⟶ Ca(OH)2
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Ca(NO3)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaNO3
- Ca(NO3)2 + K2CO3 → CaCO3 ↓ + 2KNO3
- Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2 + Li2CO3 → CaCO3 ↓ + 2LiNO3
- Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2 + Rb2CO3 → CaCO3 ↓ + 2RbNO3
- Ca(NO3)2 + Cs2CO3 → CaCO3 ↓ + 2CsNO3
- Ca(NO3)2 + Na2SO3 → CaSO3 ↓ + 2NaNO3
- Ca(NO3)2 + K2SO3 → CaSO3 ↓ + 2KNO3
- Phản ứng hóa học:Ca(NO3)2 + Li2SO3 → CaSO3 ↓ + 2LiNO3
- Ca(NO3)2 + Rb2SO3 → CaSO3 ↓ + 2RbNO3
- Ca(NO3)2 + Cs2SO3 → CaSO3 ↓ + 2CsNO3
- Ca(NO3)2 + Na2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2NaNO3
- Ca(NO3)2 + K2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2KNO3
- Ca(NO3)2 + Li2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2LiNO3
- Ca(NO3)2 + Cs2SiO3 → CaSiO3 ↓ + 2CsNO3
- Phản ứng hóa học:(NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 → CaCO3 ↓ + 2NH4NO3
- Ca(NO3)2 + 2NaF → CaF2 ↓ + 2NaNO3
- Ca(NO3)2 + 2KF → CaF2 ↓ + 2KNO3
- Ca(NO3)2 + 2LiF → CaF2 ↓ + 2LiNO3
- Ca(NO3)2 + 2NH4F → CaF2 ↓ + 2NH4NO3
- Ca(NO3)2 + 2NaOH → Ca(OH)2 ↓ + 2NaNO3
- Ca(NO3)2 + 2KOH → Ca(OH)2 ↓ + 2KNO3
- Ca(NO3)2 + Ba(OH)2 → Ca(OH)2 ↓ + Ba(NO3)2
- 3Ca(NO3)2 + 2(NH4)3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NH4NO3
- 3Ca(NO3)2 + 2Na3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6NaNO3
- 3Ca(NO3)2 + 2K3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6KNO3
- 3Ca(NO3)2 + 2Li3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6LiNO3
- 3Ca(NO3)2 + 2Cs3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 6CsNO3
- Ca(NO3)2 + 2H2 → 2H2O + 2Ca(NO2)2
- Ca(NO3)2 + O2 → O2 ↑ + Ca(NO2)2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2024 cho học sinh 2k6:
Săn shopee siêu SALE :
- Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
- Biti's ra mẫu mới xinh lắm
- Tsubaki 199k/3 chai
- L'Oreal mua 1 tặng 3
- Soạn Văn 12
- Soạn Văn 12 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 12
- Giải bài tập Toán 12
- Giải BT Toán 12 nâng cao (250 bài)
- Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 (100 đề)
- Bài tập trắc nghiệm Hình học 12 (100 đề)
- Giải bài tập Vật lý 12
- Giải BT Vật Lí 12 nâng cao (360 bài)
- Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Vật Lý 12 (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Vật Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Lí (18 đề)
- Giải bài tập Hóa học 12
- Giải bài tập Hóa học 12 nâng cao
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 12 (80 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Hóa (18 đề)
- Giải bài tập Sinh học 12
- Giải bài tập Sinh 12 (ngắn nhất)
- Chuyên đề Sinh học 12
- Đề kiểm tra Sinh 12 (có đáp án)(hay nhất)
- Ôn thi đại học môn Sinh (theo chuyên đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sinh (18 đề)
- Giải bài tập Địa Lí 12
- Giải bài tập Địa Lí 12 (ngắn nhất)
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 12
- Bài tập trắc nghiệm Địa Lí 12 (70 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Địa (20 đề)
- Giải bài tập Tiếng anh 12
- Giải bài tập Tiếng anh 12 thí điểm
- Giải bài tập Lịch sử 12
- Giải tập bản đồ Lịch sử 12
- Bài tập trắc nghiệm Lịch Sử 12
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn Sử (20 đề)
- Giải bài tập Tin học 12
- Giải bài tập GDCD 12
- Giải bài tập GDCD 12 (ngắn nhất)
- Bài tập trắc nghiệm GDCD 12 (37 đề)
- Luyện thi đại học trắc nghiệm môn GDCD (20 đề)
- Giải bài tập Công nghệ 12