CaO + HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O | CaO ra Ca(NO3)2 | HNO3 ra Ca(NO3)2
Phản ứng CaO + HNO3 hay CaO ra Ca(NO3)2 hoặc HNO3 ra Ca(NO3)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về CaO có lời giải, mời các bạn đón xem:
CaO + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Không có.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho CaO tác dụng với dung dịch axit HNO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn màu trắng CaO tan dần trong dung dịch.
Bạn có biết
Tương tự CaO oxit như MgO, BaO, ZnO, Al2O3 tác dụng với axit HNO3 tạo thành muối nitric và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại Ca thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
Đáp án D
Hướng dẫn giải:
Canxi là một kim loại kiềm thổ thuộc nhóm IIA
Ví dụ 2: Canxi có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào trong các kiểu mạng sau:
A. Lục phương. B. Lập phương tâm khối.
C. Lập phương tâm diện. D. Tứ diện đều.
Đáp án C
Ví dụ 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại Ca là:
A. 1s1 B. 2s1
C. 4s2 D. 3s2
Đáp án C
Hướng dẫn giải:
Cấu hình electron của Ca: 1s22s22p63s23p64s2
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- CaO + H2O → Ca(OH)2
- CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
- CaO + H2SO4 → CaSO4 ↓ + H2O
- 3CaO + 2H3PO4 → Ca3(PO4)2 ↓ + 3H2O
- CaO + HF → CaF2 ↓ + H2O
- CaO + 2HCOOH → (HCOO)2Ca + H2O
- CaO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O
- CaO + CO2 → CaCO3
- CaO + SO2 → CaSO3 ↓
- CaO + O2 + SO2 → CaSO4 ↓
- CaO + SiO2 → CaSiO3
- 3CaO + P2O5 → Ca3(PO4)2 ↓
- CaO + N2O5 → Ca(NO3)2
- C + CaO → CaC2 + CO ↑
- 5C + 2CaO → 2CaC2 + CO2 ↑
- CaO + Cl2 → CaOCl2
- CaO + TiO2 → CaTiO3
- 2CaO + 2MgO + FeSi → Fe + 2Mg + Ca2SiO4
- 2Al + 3CaO → Al2O3 + 3Ca
- 2Al + 4CaO → 3Ca + Ca(AlO2)2
- 4CaO + 3O2 + 2Cr2O3 → 4CaCrO4
- 2CaO + ZrSiO4 → CaSiO3 + CaZrO3
- CaO + FeS → FeO + CaS
- CaO + 2LiF → CaF2 ↓+ Li2O
- 4CaO + 4HgS → 4Hg + 3CaS + CaSO4
- 2CaO + MgO + SiO → Mg + Ca2SiO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)