Fe3O4 + HI → H2O + I2 ↓+ FeI2 | Fe3O4 ra FeI2 | HI ra I2 | HI ra FeI2
Phản ứng Fe3O4 + HI hay Fe3O4 ra FeI2 hoặc HI ra I2 hoặc HI ra FeI2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe3O4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Fe3O4 + 8HI → 4H2O + I2 ↓+ 3FeI2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HI
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng tạo thành kết tủa đen I2
Bạn có biết
Fe2O3 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho phản ứng : Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
Trong quá trình sản xuất gang, phản ứng đó xảy ra ở vị trí nào của lò?
A. Miệng lò B. Thân lò C.Bùng lò D. Phễu lò
Hướng dẫn giải
Đáp án : B
Ví dụ 2: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện
Đáp án : D
Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Cl2 D. Fe + Fe(NO3)2
Hướng dẫn giải
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2 ↑
- Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 ↑
- Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2 ↑
- Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
- 4Fe3O4 + O2 → 6Fe2O3
- 3Fe3O4 + 8Al → 4Al2O3 + 9Fe
- Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
- Fe3O4 +4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
- 2Fe3O4 +10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 ↑
- 3Fe3O4 + 28HNO3 → 14H2O +NO ↑ + 9Fe(NO3)3
- Fe3O4 + 10HNO3 → 5H2O + NO2 ↑+ 3Fe(NO3)3
- 3Fe3O4 + 8H3PO4 → 12H2O + Fe3(PO4)2 + 6FePO4
- 2Fe3O4 + Cl2 + 16HCl → 8H2O + 6FeCl3
- Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + 4H2O + CuCl2
- 2Fe3O4 +Cl2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 2HCl + 8H2O
- Fe3O4 + 4H2O → Fe(OH)2 ↓ + 2Fe(OH)3 ↓
- 6Fe3O4 + 2KNO3 + 56KHSO4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O +2NO ↑ + 29K2SO4
- Fe3O4 +8HBr → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
- Phương trình nhiệt phân: 2Fe3O4 → 6FeO + O2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)