Fe3O4 + KNO3 + KHSO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + NO ↑ + K2SO4 | Fe3O4 ra Fe2(SO4)3 | KNO3 ra NO | KHSO4 ra K2SO4
Phản ứng Fe3O4 + KNO3 + KHSO4 hay Fe3O4 ra Fe2(SO4)3 hoặc KNO3 ra NO hoặc KHSO4 ra K2SO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe3O4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
6Fe3O4 + 2KNO3 + 56KHSO4 → 9Fe2(SO4)3 + 28H2O +2NO ↑ + 29K2SO4
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch KNO3 và KHSO4
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Phản ứng có khí không màu thoát ra
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 2: Dung dịch FeSO4 không làm mất màu dung dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch CuCl2
Hướng dẫn giải
KMnO4, K2Cr2O7, Br2 đều có tính oxi hóa mạnh nên đều tác dụng với Fe2+
Đáp án : D
Ví dụ 3: Cách nào sau đây có thể dùng để điều chế FeO ?
A. Dùng CO khử Fe2O3 ở 500°C.
B. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí.
C. Nhiệt phân Fe(NO3)2.
D. Đốt cháy FeS trong oxi.
Hướng dẫn giải
Để điều chế FeO, người ta khử Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao
Đáp án : A
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Fe3O4 + 4CO → 3Fe + 4CO2 ↑
- Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 ↑
- Fe3O4 + 2C → 3Fe + 2CO2 ↑
- Fe3O4 + 4H2 → 3Fe + 4H2O
- 4Fe3O4 + O2 → 6Fe2O3
- 3Fe3O4 + 8Al → 4Al2O3 + 9Fe
- Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
- Fe3O4 +4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O
- 2Fe3O4 +10H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 10H2O + SO2 ↑
- 3Fe3O4 + 28HNO3 → 14H2O +NO ↑ + 9Fe(NO3)3
- Fe3O4 + 10HNO3 → 5H2O + NO2 ↑+ 3Fe(NO3)3
- 3Fe3O4 + 8H3PO4 → 12H2O + Fe3(PO4)2 + 6FePO4
- 2Fe3O4 + Cl2 + 16HCl → 8H2O + 6FeCl3
- Fe3O4 + Cu + 8HCl → 3FeCl2 + 4H2O + CuCl2
- 2Fe3O4 +Cl2 + 9H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 2HCl + 8H2O
- Fe3O4 + 4H2O → Fe(OH)2 ↓ + 2Fe(OH)3 ↓
- Fe3O4 + 8HI → 4H2O + I2 ↓+ 3FeI2
- Fe3O4 +8HBr → 4H2O + FeBr2 + 2FeBr3
- Phương trình nhiệt phân: 2Fe3O4 → 6FeO + O2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)