FeCl3 + H2O + Ca → CaCl2 + H2 ↑ + Fe(OH)3 ↓ | FeCl3 ra Fe(OH)3 | Ca ra CaCl2
Phản ứng FeCl3 + H2O + Ca hay FeCl3 ra Fe(OH)3 hoặc Ca ra CaCl2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2FeCl3 + 6H2O + 3Ca → 3CaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl3 tác dụng với Ca trong H2O
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 và có khí H2 thoát ra
Bạn có biết
Tương tự FeCl3, FeCl2 cũng có phản ứng với Ca trong nước tạo kết tủa Fe(OH)2
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Quặng sắt manhetit có thành phần chính là:
A. FeS2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeCO3.
Hướng dẫn giải
Quặng hematit đỏ là Fe2O3
Quặng hematit nâu là Fe2O3.nH2O
Quặng xiđerit là FeCO3
Quặng manhetit là Fe3O4
Quặng pirit là FeS2
Đáp án : B
Ví dụ 2: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2
B. Hematit đỏ Fe2O3
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3
Hướng dẫn giải
Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%
Đáp án : C
Ví dụ 3: Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cu2+ oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
B. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
C. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Hướng dẫn giải
A sai vì Cu2+ không oxi hóa được Fe2+ thành Fe3+.
C sai vì Cu chỉ khử được Fe3+ thành Fe2+.
D sai vì Fe2+ không oxi hóa Cu thành Cu2+.
Đáp án : B
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2FeCl3 +Fe → 3FeCl2
- 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
- 2FeCl3 + Mg → 2FeCl2 + MgCl2
- 2FeCl3 + 3Mg → 2Fe + 3MgCl2
- 3FeCl3 + Al → AlCl3 + 3FeCl2
- FeCl3 + Al→ AlCl3 + Fe
- FeCl3 + Zn→ FeCl2 + ZnCl2
- FeCl3 + Zn→ ZnCl2 + Fe
- 2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2 ↓ + 2KCl
- 2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + 2HCl + I2 ↓
- FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl ↓+ Fe(NO3)3
- 2FeCl3 + 3Ag2SO4→ 6AgCl ↓+ Fe2(SO4)3
- 2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + FeS2 + 4HCl
- 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S ↓
- FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 3KOH → 3KCl + Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 6Na →3H2 ↑+6NaCl + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 6K →3H2 ↑ +6KCl + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 3Ba → 3BaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 3H2O + 3NH3 → 3NH4Cl + Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 +3H2O + 3K2CO3 → 6KCl +3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 +3H2O + 3Na2CO3 → 6NaCl +3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 2H2O + SO2 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
- Phương trình nhiệt phân: 2FeCl3 → Cl2 ↑+ 2FeCl2
- FeCl3 + 3H2O + 3CH3NH2 → Fe(OH)3 ↓ + 3CH3NH3Cl
- FeCl3 + 3H2O + 3C2H5NH2 → Fe(OH)3 ↓ + 3C2H5NH3Cl
- 2FeCl3 +3K2S → 2FeS ↓ + 6KCl +S ↓
- 2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS ↓ + 6NaCl + S
- FeCl3 + 3NaHCO3 → 3NaCl + 3CO2 ↑ + Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 6H2O + 3NaAlO2 → 3Al(OH)3 ↓ + 3NaCl + Fe(OH)3 ↓
- 10FeCl3 + 24H2SO4 + 6KMnO4 → 15Cl2 ↑ + 5Fe2(SO4)3 +24H2O + 6MnSO4+ 3K2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)