FeCl3 + Na2S → FeS ↓ + NaCl + S | FeCl3 ra FeS | Na2S ra FeS | Na2S ra S
Phản ứng FeCl3 + Na2S hay FeCl3 ra FeS hoặc Na2S ra FeS hoặc Na2S ra S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về FeCl3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2FeCl3 + 3Na2S → 2FeS ↓ + 6NaCl + S
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho FeCl3 tác dụng với natri sunfua
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa màu đen sắt II sunfua FeS
Bạn có biết
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Kim loại sắt có cấu trúc mạng tinh thể
A. lập phương tâm diện.
B. lập phương tâm khối.
C. lục phương.
D. lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Hướng dẫn giải
Sắt có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối hoặc lập phương tâm diện.
Đáp án : D
Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)?
A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư.
C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.
D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.
Hướng dẫn giải
Fe + S →FeS
Do S có tính oxi hóa yêu nên chỉ đẩy Fe thành Fe(II)
Đáp án : D
Ví dụ 3: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Hướng dẫn giải
Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2FeCl3 +Fe → 3FeCl2
- 2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2
- 2FeCl3 + Mg → 2FeCl2 + MgCl2
- 2FeCl3 + 3Mg → 2Fe + 3MgCl2
- 3FeCl3 + Al → AlCl3 + 3FeCl2
- FeCl3 + Al→ AlCl3 + Fe
- FeCl3 + Zn→ FeCl2 + ZnCl2
- FeCl3 + Zn→ ZnCl2 + Fe
- 2FeCl3 + 2KI→ 2FeCl2 + I2 ↓ + 2KCl
- 2FeCl3 + 2HI → 2FeCl2 + 2HCl + I2 ↓
- FeCl3 + 3AgNO3 → 3AgCl ↓+ Fe(NO3)3
- 2FeCl3 + 3Ag2SO4→ 6AgCl ↓+ Fe2(SO4)3
- 2FeCl3 + 2H2S → FeCl2 + FeS2 + 4HCl
- 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + 2HCl + S ↓
- FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 3KOH → 3KCl + Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 3Ba(OH)2 → 3BaCl2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 3Ca(OH)2 → 3CaCl2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 6Na →3H2 ↑+6NaCl + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 6K →3H2 ↑ +6KCl + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 3Ba → 3BaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 6H2O + 3Ca → 3CaCl2 + 2H2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 3H2O + 3NH3 → 3NH4Cl + Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 +3H2O + 3K2CO3 → 6KCl +3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 +3H2O + 3Na2CO3 → 6NaCl +3CO2 ↑ + 2Fe(OH)3 ↓
- 2FeCl3 + 2H2O + SO2 → 2FeCl2 + H2SO4 + 2HCl
- Phương trình nhiệt phân: 2FeCl3 → Cl2 ↑+ 2FeCl2
- FeCl3 + 3H2O + 3CH3NH2 → Fe(OH)3 ↓ + 3CH3NH3Cl
- FeCl3 + 3H2O + 3C2H5NH2 → Fe(OH)3 ↓ + 3C2H5NH3Cl
- 2FeCl3 +3K2S → 2FeS ↓ + 6KCl +S ↓
- FeCl3 + 3NaHCO3 → 3NaCl + 3CO2 ↑ + Fe(OH)3 ↓
- FeCl3 + 6H2O + 3NaAlO2 → 3Al(OH)3 ↓ + 3NaCl + Fe(OH)3 ↓
- 10FeCl3 + 24H2SO4 + 6KMnO4 → 15Cl2 ↑ + 5Fe2(SO4)3 +24H2O + 6MnSO4+ 3K2SO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)