Fe(NO3)3 + H2O + K2CO3 → KNO3 + CO2 ↑+ Fe(OH)3 ↓ | Fe(NO3)3 ra Fe(OH)3 | K2CO3 ra Fe(OH)3 | K2CO3 ra CO2
Phản ứng Fe(NO3)3 + H2O + K2CO3 hay Fe(NO3)3 ra Fe(OH)3 hoặc K2CO3 ra Fe(OH)3 hoặc K2CO3 ra CO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe(NO3)3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Fe(NO3)3 + 3H2O + 3K2CO3 → 6KNO3 + 3CO2 ↑+ 2Fe(OH)3 ↓
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch K2CO3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Xuất hiện kết tủa nâu đỏ Fe(OH)3 và có khí CO2 thoát ra
Bạn có biết
Muối FeCl3 cũng có phản ứng tương tự
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
C. Fe(NO3)2, AgNO3 dư D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 dư.
Hướng dẫn giải
Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag ↓
Fe(NO3)2 + AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + Ag ↓
→ Dung dịch X gồm Fe(NO3)3, AgNO3
Đáp án : B
Ví dụ 2: Ở điều kiện thường Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây:
A. FeCl3. B. ZnCl2. C. NaCl. D. MgCl2.
Hướng dẫn giải
Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2
Đáp án :
Ví dụ 3: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2
B. Hematit đỏ Fe2O3
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3
Hướng dẫn giải
Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phương trình nhiệt phân: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 ↑ + 3O2 ↑
- 2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- 3Fe(NO3)3 + Al → 3Fe(NO3)2 + Al(NO3)3
- 2Fe(NO3)3 + Mg →2Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + 3Mg → 2Fe + 3Mg(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + 3Zn → 2Fe + 3Zn(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + Zn → 2Fe(NO3)2 + Zn(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + 3H2O + Na2CO3 →NaNO3 +3CO2 ↑+ 2Fe(OH)3 ↓
- Fe(NO3)3 + 3NaOH → 3NaNO3 + Fe(OH)3 ↓
- Fe(NO3)3 + 3KOH → 3KNO3 + Fe(OH)3 ↓
- 2Fe(NO3)3 + 3Ca(OH)2 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2Fe(NO3)3 + 3Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)