Fe(NO3)3 + Mg → Fe + Mg(NO3)2 | Fe(NO3)3 ra Fe | Mg ra Mg(NO3)2
Phản ứng Fe(NO3)3 + Mg hay Fe(NO3)3 ra Fe hoặc Mg ra Mg(NO3)2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Fe(NO3)3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2Fe(NO3)3 + 3Mg → 2Fe + 3Mg(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ phòng.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho magie tác dụng với dung dịch Fe(NO3)3
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Chất rắn Mg tan dần trong dung dịch
Bạn có biết
Muối sắt (III) tác dụng với Cu và các kim loại không tan đứng trước Fe tạo thành muối sắt (II) hoặc Fe
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Dãy các chất và dung dịch nào sau đây khi lấy dư có thể oxi hoá Fe thành Fe(III) ?
A. HCl, HNO3 đặc, nóng, H2SO4 đặc, nóng
B. Cl2, HNO3 nóng, H2SO4 đặc, nguội
C. bột lưu huỳnh, H2SO4 đặc, nóng, HCl
D. Cl2, AgNO3, HNO3 loãng
Hướng dẫn giải
Đáp án : D
Ví dụ 2: Cho hỗn hợp gồm Fe dư và Cu vào dung dịch HNO3 thấy thoát ra khí NO. Muối thu được trong dung dịch là muối nào sau đây:
A. Fe(NO3)3
B. Fe(NO3)2
C. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
Hướng dẫn giải
Vì dung dịch có Cu dư nên sẽ không có Fe (III) nên phản ứng cho ra hỗn hợp Fe(II) là Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.
Đáp án : C
Ví dụ 3: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?
A. Pirit sắt FeS2
B. Hematit đỏ Fe2O3
C. Manhetit Fe3O4
D. Xiđerit FeCO3
Hướng dẫn giải
Quặng giàu sắt nhất là manhetit Fe3O4 với hàm lượng sắt khoảng 72,4%
Đáp án : C
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Phương trình nhiệt phân: 4Fe(NO3)3 → 2Fe2O3 + 12NO2 ↑ + 3O2 ↑
- 2Fe(NO3)3 + Fe → 3Fe(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + Cu → Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- 3Fe(NO3)3 + Al → 3Fe(NO3)2 + Al(NO3)3
- 2Fe(NO3)3 + Mg →2Fe(NO3)2 + Mg(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + 3Zn → 2Fe + 3Zn(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + Zn → 2Fe(NO3)2 + Zn(NO3)2
- 2Fe(NO3)3 + 3H2O + 3K2CO3 → 6KNO3 + 3CO2 ↑+ 2Fe(OH)3 ↓
- 2Fe(NO3)3 + 3H2O + Na2CO3 →NaNO3 +3CO2 ↑+ 2Fe(OH)3 ↓
- Fe(NO3)3 + 3NaOH → 3NaNO3 + Fe(OH)3 ↓
- Fe(NO3)3 + 3KOH → 3KNO3 + Fe(OH)3 ↓
- 2Fe(NO3)3 + 3Ca(OH)2 → 3Ca(NO3)2 + 2Fe(OH)3 ↓
- 2Fe(NO3)3 + 3Ba(OH)2 → 3Ba(NO3)2 + 2Fe(OH)3 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)