KHSO3 + KHSO4 → K2SO4 + SO2 + H2O | KHSO3 ra K2SO4 | KHSO3 ra SO2 | KHSO4 ra K2SO4 | KHSO4 ra SO2
Phản ứng KHSO3 + KHSO4 hay KHSO3 ra K2SO4 hoặc KHSO3 ra SO2 hoặc KHSO4 ra K2SO4 hoặc KHSO4 ra SO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KHSO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
KHSO3 + KHSO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ KHSO4 vào ống nghiệm chứa KHSO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu thoát ra.
Bạn có biết
- KHSO3 phản ứng với các muối hidro sunfat đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ KHSO4 vào ống nghiệm chứa KHSO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
KHSO3 + KHSO4 → K2SO4 + SO2 + H2O
SO2: khí không màu.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 12g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư KHSO4 là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 1,2g KHSO3 phản ứng hoàn toàn với lượng KHSO4, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 1,54 gam. B, 1,74 gam. C. 0,47 gam. D. 0,87 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,01.174 = 1,74gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- Ca(OH)2 + 2KHSO3 → K2SO3 + CaSO3 + 2H2O
- Ba(OH)2 + 2KHSO3 → K2SO3 + BaSO3 + 2H2O
- 2KHSO3 -to→ K2SO3 +SO2 + H2O
- KHSO3 + HCl → KCl + SO2 + H2O
- KHSO3 + HBr → KBr + SO2 + H2O
- 2KHSO3 + H2SO4 → K2SO4 + 2SO2 + 2H2O
- 2KHSO3 + 2NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 + 2H2O
- 2KHSO3 + Ba(HSO4)2 → K2SO4 + BaSO4+ 2SO2 + 2H2O
- 2KHSO3 + Ca(HSO4)2 → K2SO4 + CaSO4+ 2SO2 + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)