KNO3 + C + S → N2 ↑+ CO2 ↑ + K2S | KNO3 ra K2S | KNO3 ra N2 | C ra CO2 | S ra K2S
Phản ứng KNO3 + C + S -to hay KNO3 ra K2S hoặc KNO3 ra N2 hoặc C ra CO2 hoặc S ra K2S thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về KNO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
2KNO3 + 3C + S -to→ N2 ↑+ 3CO2 ↑ + K2S
Điều kiện phản ứng
- nhiệt độ
Cách thực hiện phản ứng
- đốt hỗn hợp gồm 68% KNO3, 15%S và 17%C.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- hỗn hợp nổ, có khói.
Bạn có biết
- hỗn hợp gồm 68% KNO3, 15%S và 17%C là thuốc nổ thông thường hay thuốc súng.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Thành phần của thuốc súng là
A. 68% KNO3, 15%S và 17%C .
B. 68% LiNO3, 15%S và 17%C
C. 68% KNO3, 15%P và 17%C
D. 68% KNO3, 15%S và 17%P
Hướng dẫn giải
hỗn hợp gồm 68% KNO3, 15%S và 17%C là thuốc nổ thông thường hay thuốc súng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
KNO3 có ứng dụng nào sau đây?
A. Làm phân bón hóa học.
B. Làm thuốc nổ.
C. Làm thuốc chữa đau dạ dày.
D. Cả A và B.
Hướng dẫn giải
KNO3 được dùng làm phân bón hóa học và chế tạo thuốc nổ.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Chất nào sau đây được dùng để chế tạo thuốc nổ?
A. KOH. B. KCl. C. KI. D. KNO3.
Hướng dẫn giải
KNO3 được dùng chế tạo thuốc nổ.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KNO3 -to→ 2KNO2 + O2
- 2KNO3 + 3Cu + 8HCl → 2KCl + 3CuCl2 + 2NO + 4H2O
- 2KNO3 + 3Cu + 4H2SO4 → K2SO4 + 3CuSO4 + 2NO + 4H2O
- 2KNO3 + 3Mg + 4H2SO4 → K2SO4 + 3MgSO4 + 2NO + 4H2O
- 2KNO3 + 3Zn + 4H2SO4 → K2SO4 + 3ZnSO4 + 2NO + 4H2O
- 2KNO3 + 2Fe + 4H2SO4 → K2SO4 + Fe2(SO4)3 + 2NO + 4H2O
- KNO3 + Fe + 4HCl → KCl + FeCl3 + NO + 2H2O
- 2KNO3 + 3Mg + 8HCl → 2KCl + 3MgCl2 + 2NO + 4H2O
- 2KNO3 + 3Zn + 8HCl → 2KCl + 3ZnCl2 + 2NO + 4H2O
- 2KNO3 + 5Mg + 12HCl → 2KCl + 5MgCl2 + N2 + 6H2O
- 2KNO3 + 5Mg + 6H2SO4 → K2SO4 + 5MgSO4 + N2 + 6H2O
- 6KNO3 + 10Al + 18H2SO4 → 3K2SO4 + 5Al2(SO4)3 + 3N2 + 18H2O
- 2KNO3 + 2Al + 4H2SO4 → K2SO4 + Al2(SO4)3 + 2NO + 4H2O
- KNO3 + Al + 4HCl → KCl + AlCl3 + NO + 2H2O
- 6KNO3 +10 Al + 36HCl → 6KCl + 10AlCl3 + 3N2 + 18H2O
- KNO3 + H2SO4 đặc -to→ HNO3 + KHSO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)