MgCl2 + KOH → Mg(OH)2 ↓ + KCl | MgCl2 ra Mg(OH)2 | KOH ra Mg(OH)2 | KOH ra KCl
Phản ứng MgCl2 + KOH hay MgCl2 ra Mg(OH)2 hoặc KOH ra Mg(OH)2 hoặc KOH ra KCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + 2KCl
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ KOH vào ống nghiệm chứa dung dịch MgCl2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- các dung dịch muối của magie có thể phản ứng với dung dịch kiềm để thu được kết tủa Mg(OH)2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi cho KOH vào ống nghiệm chứa MgCl2 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. không có hiện tượng xảy ra.
Hướng dẫn giải:
MgCl2 + 2KOH → Mg(OH)2 ( ↓ trắng) + 2KCl
Đáp án A.
Ví dụ 2:
dung dịch MgCl2 không phản ứng với chất nào sau ở điều kiện thường?
A. KOH. B. LiOH. C. Ba(OH)2 . D. Cu(OH)2.
Hướng dẫn giải:
dung dịch MgCl2 không phản ứng với Cu(OH)2.
Đáp án D .
Ví dụ 3:
Cho dung dịch MgCl2 phản ứng vừa đủ với 100ml KOH 0,1M thu được kết tủa có khối lượng là?
A. 0,71 gam. B. 0,29 gam. C. 0,58 gam. D. 2,90 gam.
Hướng dẫn giải:
m ↓ = 0.005.58 = 0,29 gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- MgCl2 -dpnc→ Mg + Cl2 ↑
- MgCl2 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + 2NaCl
- MgCl2 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaCl2
- MgCl2 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaCl2
- MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl
- MgCl2 + K2CO3 → MgCO3 ↓ + 2KCl
- MgCl2 + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2AgCl ↓
- MgCl2 + 2NH3 + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + 2NH4Cl
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)