MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + NaCl |MgCl2 ra MgCO3 | Na2CO3 ra MgCO3 | Na2CO3 ra NaCl

Phản ứng MgCl2 + Na2CO3 hay MgCl2 ra MgCO3 hoặc Na2CO3 ra MgCO3 hoặc Na2CO3 ra NaCl thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgCl2 có lời giải, mời các bạn đón xem:

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa dd MgCl2.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- xuất hiện kết tủa trắng.

Bạn có biết

- phản ứng trên là phản ứng trao đổi.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Hiện tượng xảy ra khi nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa MgCl2

A. xuất hiện kết tủa trắng.

B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.

C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.

D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

MgCO3: kết tủa trắng.

Đáp án A.

Quảng cáo

Ví dụ 2:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?

A. Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

B. MgCO3 → MgO + CO2

C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO.

D. MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

Hướng dẫn giải:

phản ứng trao đổi là MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl

Đáp án D .

Ví dụ 3:

Cho dung dịch MgCl2 phản ứng vừa đủ với 100ml Na2CO3 aM thu được 0,84 gam kết tủa. Giá trị của a là

A. 0,1.   B. 0,2.   C. 0,5.   D. 0,01.

Hướng dẫn giải:

MgCl2 + Na2CO3 → MgCO3 ↓ + 2NaCl | Cân bằng phương trình hóa học

a = 0,01 : 0,1 = 0,1.

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-magie-mg.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên