. MgCO3 + CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O | MgCO3 ra (CH3COO)2Mg | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg

MgCO3 + CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O | MgCO3 ra (CH3COO)2Mg | CH3COOH ra (CH3COO)2Mg

Phản ứng MgCO3 + CH3COOH hay MgCO3 ra (CH3COO)2Mg hoặc CH3COOH ra (CH3COO)2Mg thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:

MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- điều kiện thường,

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ CH3COOH vào ống nghiệm chứa MgCO3.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- MgCO3 tan dần, có khí không màu thoát ra.

Bạn có biết

- MgCO3 có thể phản ứng với các axit hữu cơ giải phóng khí CO2.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Chất nào sau đây không phản ứng với MgCO3?

A. HCOOH.   B. CH3COOH.   C. HCl.   D. CH3OH.

Hướng dẫn giải:

CH3OH không phản ứng với MgCO3.

Đáp án D.

Quảng cáo

Ví dụ 2:

Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 4,2g MgCO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư acetic acid là

A. 1,12 lít.   B. 2,24 lít.   C. 3,36 lít.   D. 4,48 lít.

Hướng dẫn giải:

MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O | Cân bằng phương trình hóa học

V = 0,05.22,4 = 1,12 lít.

Đáp án A.

Ví dụ 3:

Tên gọi của hợp chất có CT (CH3COO)2Mg là

A. magie fomat.   C. magie carbonate.

B. magie axetat.   D. magie etylat.

Hướng dẫn giải:

(CH3COO)2Mg là magie axetat.

Đáp án C.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

phuong-trinh-hoa-hoc-cua-magie-mg.jsp

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Tài liệu giáo viên