MgCO3 → MgO + CO2 ↑ | MgCO3 ra MgO | MgCO3 ra CO2
Phản ứng nhiệt phân: MgCO3 -to hay MgCO3 ra MgO hoặc MgCO3 ra CO2 thuộc loại phản ứng phân hủy đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgCO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Nhiệt phân: MgCO3 -to→ MgO + CO2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Nhiệt độ cao.
Cách thực hiện phản ứng
- Nung MgCO3 ở nhiệt độ cao.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí thoát ra, chất rắn thu được sau phản ứng có khối lượng giảm so với ban đầu.
Bạn có biết
- Muối carbonate trung hòa của kim loại kiềm bền với nhiệt. Muối carbonate của kim loại khác bị nhiệt phân hủy.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm MgCO3 và CaCO3 thu được hỗn hợp gồm
A. MgO và CaCO3. C. MgCO3 và CaO.
B. Mg và Ca. D. CaO và MgO.
Hướng dẫn giải:
MgCO3 MgO + CO2 ↑
CaCO3 CaO + CO2 ↑
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Quặng đolomit có thành phần chính là
A. MgCO3.CaCO3. C. MgSO4.
B. FeS2. D. Fe3O4.
Hướng dẫn giải:
Quặng đolomit có thành phần chính là MgCO3.CaCO3.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
MgCO3 là thành phần chính của quặng nào sau?
A. pirit. B. hemantit. C. magiezit. D. canxit.
Hướng dẫn giải:
thành phần chính của quặng magiezit là MgCO3.
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + CO2 ↑ + H2O
- MgCO3 + 2HBr → MgBr2 + CO2 ↑ + H2O
- MgCO3 + 2HNO3 → Mg(NO3)2 + CO2 ↑ + H2O
- MgCO3 + H2SO4 → MgSO4 + CO2 ↑ + H2O
- MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O
- MgCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + CO2 ↑ + H2O
- MgCO3 ↓ + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 (dd)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)