MgS + HBr → MgBr2 + H2S ↑ | MgS ra MgBr2 | MgS ra H2S | HBr ra H2S
Phản ứng MgS + HBr hay MgS ra MgBr2 hoặc MgS ra H2S hoặc HBr ra H2S thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgS có lời giải, mời các bạn đón xem:
MgS + 2HBr → MgBr2 + H2S ↑
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa MgS.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- MgS tan dần, có khí không màu, mùi trứng thôi thoát ra.
Bạn có biết
- MgS phản ứng với axit giải phóng khí H2S.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa MgS thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu, mùi trứng thối thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải:
MgS + 2HBr → MgBr2 + H2S ↑
H2S: khí không màu, mùi trứng thối.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 5,6g MgS phản ứng hoàn toàn với lượng dư HBr là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải:
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 0,56g MgS phản ứng hoàn toàn với lượng HBr, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 0,95 gam. B, 0,75 gam. C. 0,45 gam. D. 1,84 gam.
Hướng dẫn giải:
khối lượng muối = 0,01.184 = 1,84 gam.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- MgCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Mg + CO2 ↑ + H2O
- MgCO3 + 2HCOOH → (HCOO)2Mg + CO2 ↑ + H2O
- MgCO3 ↓ + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2 (dd)
- MgS + 2HCl → MgCl2 + H2S ↑
- MgS + 2H2O → Mg(OH)2 ↓ + H2S ↑
- 3MgS + 8HNO3 → 3MgSO4 +8 NO ↑ + 4H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)