MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2 | MgSO4 ra BaSO4 | MgSO4 ra Mg(NO3)2 | Ba(NO3)2 ra BaSO4 | Ba(NO3)2 ra Mg(NO3)2
Phản ứng MgSO4 + Ba(NO3) hay MgSO4 ra BaSO4 hoặc MgSO4 ra Mg(NO3)2 hoặc Ba(NO3)2 ra BaSO4 hoặc Ba(NO3)2 ra Mg(NO3)2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ dung dịch bari nitrate vào ống nghiệm chứa MgSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- phản ứng giữa MgSO4 với Ba(NO3)2 là phản ứng trao đổi.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ Ba(NO3)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch MgSO4 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
Hướng dẫn giải:
MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
BaSO4: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi?
A. 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
B. CaCO3 → CaO + CO2
C. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
D. MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
Hướng dẫn giải:
MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
là phản ứng trao đổi.
Đáp án D .
Ví dụ 3:
Cho dung dịch MgSO4 phản ứng vừa đủ với 100ml Ba(NO3)2 0,1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
A. 3,81 gam. B. 2,33 gam. C. 1,48 gam. D. 2,80 gam.
Hướng dẫn giải:
mmuối = 0.01.(233+148)= 3,81 gam.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4
- MgSO4 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4
- MgSO4 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
- MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaSO4 ↓
- MgSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + MgCl2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)