MgSO4 + NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4 | MgSO4 ra Mg(OH)2 | MgSO4 ra Na2SO4 | NaOH ra Mg(OH)2 | NaOH ra Na2SO4
Phản ứng MgSO4 + NaOH hay MgSO4 ra Mg(OH)2 hoặc MgSO4 ra Na2SO4 hoặc NaOH ra Mg(OH)2 hoặc NaOH ra Na2SO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về MgSO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ↓ + Na2SO4
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ NaOH vào ống nghiệm chứa MgSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- MgSO4 có thể phản ứng với dung dịch kiềm để thu được kết tủa Mg(OH)2.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Hiện tượng xảy ra khi cho NaOH vào ống nghiệm chứa MgSO4 là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
C. xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D. không có hiện tượng xảy ra.
Hướng dẫn giải:
MgSO4 + 2NaOH → Mg(OH)2 ( ↓ trắng) + Na2SO4
Đáp án A.
Ví dụ 2:
dung dịch MgSO4 không phản ứng với chất nào sau ở điều kiện thường?
A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Cu(OH)2.
Hướng dẫn giải:
dung dịch MgSO4 không phản ứng với Cu(OH)2.
Đáp án D .
Ví dụ 3:
Cho dung dịch MgSO4 phản ứng vừa đủ với 100ml NaOH 0,1M thu được kết tủa có khối lượng là?
A. 0,71 gam. B. 0,29 gam. C. 0,58 gam. D. 2,90 gam.
Hướng dẫn giải:
m ↓ = 0.005.58 = 0,29 gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- MgSO4 + 2KOH → Mg(OH)2 ↓ + K2SO4
- MgSO4 + Ba(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + BaSO4 ↓
- MgSO4 + Ca(OH)2 → Mg(OH)2 ↓ + CaSO4 ↓
- MgSO4 + Ba(NO3)2 → BaSO4 ↓ + Mg(NO3)2
- MgSO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + MgCl2
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)