Na2CO3 + Ba(NO3)2 → NaNO3 + BaCO3( ↓) | Na2CO3 ra NaNO3 | Na2CO3 ra BaCO3 | Ba(NO3)2 ra NaNO3 | Ba(NO3)2 ra BaCO3
Phản ứng Na2CO3 + Ba(NO3)2 hay Na2CO3 ra NaNO3 hoặc Na2CO3 ra BaCO3 hoặc Ba(NO3)2 ra NaNO3 hoặc Ba(NO3)2 ra BaCO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2CO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2CO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaCO3( ↓)
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2CO3 vào ống nghiệm chứa Ba(NO3)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối của Bari va bari hidroxit cũng phản ứng với Na2CO3 tạo kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt Na2CO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml Ba(NO3)2 thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. đen. C. vàng. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
Na2CO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaCO3( ↓)
BaCO3( ↓) trắng
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không tan trong nước để tạo thành dung dịch?
A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. Ba(NO3)2. D, BaSO4.
Hướng dẫn giải
BaSO4 không tan trong nước.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho Na2CO3 vào 100ml Ba(NO3)2 aM thấy thu được 1,97g kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 1. C. 0,01. D. 0,2.
Hướng dẫn giải
a = 0,01 : 0,1 = 0,1.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O
- Na2CO3 + 2HBr → 2NaBr + CO2 ↑ + H2O
- Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + CO2 ↑ + H2O
- Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 ↑ + H2O
- Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3( ↓)
- Na2CO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaCO3( ↓)
- Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3( ↓)
- Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3( ↓)
- Na2CO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaCO3( ↓)
- Na2CO3 + Cl2 → NaCl + NaClO + CO2 ↑
- Na2CO3 + 2AlCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Al(OH)3 ↓ + 3CO2 ↑
- 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 6NaCl + 2Fe(OH)3 ↓ + 3CO2 ↑
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)