Na2O + CH3COOH → CH3COONa + H2O | Na2O ra CH3COONa | CH3COOH ra CH3COONa
Phản ứng Na2O + CH3COOH hay Na2O ra CH3COONa hoặc CH3COOH ra CH3COONa thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2O có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2O + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ acetic acid vào ống nghiệm có chứa Na2O.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Na2O tan dần tạo dung dịch.
Bạn có biết
- Na2O có thể phản ứng với các axit hữu cơ tương tự như phản ứng với acetic acid.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Na2O không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. HCOOH. B. CH3COOH C. Na2CO3. D. H2S.
Hướng dẫn giải
Na2CO3 không phản ứng với Na2O.
Đáp án C.
Ví dụ 2:
sodium acetate có công thức là
A. HCOONa. B. CH3COONa. C. Na2CO3. D. C2H5ONa.
Hướng dẫn giải
CH3COONa: sodium acetate.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 0,31g Na2O hòa tan vào nước được dung dịch X. Lượng dung dịch X trên phản ứng vừa đủ với dung dịch CH3COOH. Khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 0,82 gam. B, 0,98 gam. C. 0,78 gam. D. 1,26 gam.
Hướng dẫn giải
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2O + H2O → 2NaOH
- Na2O + CO2 -to→ Na2CO3
- Na2O + SO2 -to→ Na2SO3
- Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
- Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
- Na2O + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2O
- Na2O + 2HBr → 2NaBr + H2O
- Na2O + 2HI → 2NaI + H2O
- 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)