Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O | Na2O ra Na2SO4 | H2SO4 ra Na2SO4
Phản ứng Na2O + H2SO4 hay Na2O ra Na2SO4 hoặc H2SO4 ra Na2SO4 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2O có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2O + H2SO4 → Na2SO4 + H2O
Điều kiện phản ứng
- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Cho Na2O phản ứng với dung dịch axit H2SO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Na2O tan dần, sau phản ứng thu được dung dịch không màu.
Bạn có biết
- Tương tự như với H2SO4, Na2O cũng phản ứng với các axit khác như HCl, HNO3 … thu được muối và nước.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho m gam Na2O phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch H2SO4 1M. Giá trị của m là
A. 6,2. B. 4,7. C. 4,9. D. 7,4.
Hướng dẫn giải
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không tác dụng với H2SO4?
A. NaOH. B. Na2O. C. Na. D. Na2SO4.
Hướng dẫn giải
Na2SO4 Nahông tác dụng với H2SO4.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Cho 3,1 gam Na2O tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong dung dịch X là
A. 7,1 gam. B. 8.1 gam. C. 9,1 gam. D. 10.7 gam.
Hướng dẫn giải
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2O + H2O → 2NaOH
- Na2O + CO2 -to→ Na2CO3
- Na2O + SO2 -to→ Na2SO3
- Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
- Na2O + 2HNO3 → 2NaNO3 + H2O
- Na2O + 2CH3COOH → 2CH3COONa + H2O
- Na2O + 2HBr → 2NaBr + H2O
- Na2O + 2HI → 2NaI + H2O
- 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)