Na2SO4 + C → Na2S + CO2 ↑ | Na2SO4 ra Na2S | Na2SO4 ra CO2
Phản ứng Na2SO4 + C -to hay Na2SO4 ra Na2S hoặc Na2SO4 ra CO2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2SO4 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2SO4 + 2C -to→ Na2S + 2CO2 ↑
Điều kiện phản ứng
- Nung nóng.
Cách thực hiện phản ứng
- Nung Na2SO4 với C.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Giải phóng khí, tổng khối lượng chất rắn sau phản ứng giảm so với ban đầu.
Bạn có biết
- sodium sulfate rất bền về mặt hóa học, không tương tác với hầu hết các chất oxi hóa-khử ở điều kiện thường.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Cho Na2SO4 phản ứng với chất nào sau đây không thu được kết tủa?
A. BaCl2. B. Pb(NO3)2. C. Ba(OH)2. D. KCl.
Hướng dẫn giải
KCl không phản ứng với Na2SO4.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây bền về mặt hóa học, không chịu tác dụng bởi nhiệt?
A. NaHCO3. B. Na2SO4. C. CaCO3. D. KHCO3.
Hướng dẫn giải
Sodium sulfate rất bền về mặt hóa học,
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Thuốc thử nhận biết ion sunfat là
A. dung dịch muối của Ba.
B. Ba(OH)2.
C. BaSO4.
D. dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.
Hướng dẫn giải
Thuốc thử nhận biết ion sunfat là dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2SO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + SO2 + H2O → 2NaHSO3
- 5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 → 8Na2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
- Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4( ↓)
- Na2SO4 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO4( ↓)
- Na2SO4 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO4( ↓)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)