Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 +MnSO4 + K2SO4 + H2O | Na2SO3 ra Na2SO4 | Na2SO3 ra K2SO4 | KMnO4 ra MnSO4
Phản ứng Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 hay Na2SO3 ra Na2SO4 hoặc Na2SO3 ra K2SO4 hoặc KMnO4 ra MnSO4 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2SO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 → 8Na2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ Na2SO3 vào ống nghiệm chứa KMnO4 thêm vài giọt NaHSO4.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối sunfit đều có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ Na2SO3 vào ống nghiệm chứa KMnO4 thêm vài giọt NaHSO4 , hiện tượng thu được là
A. Có khí mùi hắc thoát ra.
B. Có khí không màu thoát ra.
C. Màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất.
D. Có kết tủa đen.
Hướng dẫn giải
màu tím của dung dịch nhạt dần rồi mất hẳn.
Đáp án C.
Ví dụ 2:
Cho phản ứng:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4 + H2O.
Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là
A. 11. B. 12. C. 13. D. 15.
Hướng dẫn giải
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 → 8Na2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O.
Hệ số chất tham gia phản ứng = 5 + 2 + 6 = 13.
Đáp án C.
Ví dụ 3:
Cho phản ứng:
Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → K2SO4 + Na2SO4 + MnSO4 + H2O.
Tổng hệ số tối giản của các chất trong phản ứng là
A. 27. B. 22. C. 13. D. 25.
Hướng dẫn giải
5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 → 8Na2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O.
Hệ số chất trong phản ứng = 5 + 2 + 6 + 8 +2 +1+3=27.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑ + H2O
- Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2 ↑ + H2O
- Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
- Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + SO2 + H2O → 2NaHSO3
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)