Na2SO3 + HBr → NaBr + SO2 ↑ + H2O | Na2SO3 ra SO2 | Na2SO3 ra NaBr | HBr ra NaBr | HBr ra SO2
Phản ứng Na2SO3 + HBr hay Na2SO3 ra SO2 hoặc Na2SO3 ra NaBr hoặc HBr ra NaBr hoặc HBr ra SO2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2SO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2 ↑ + H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường,
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ HBr vào ôngs nghiệm chứa Na2SO3.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
Bạn có biết
- Na2SO3 phản ứng với các axit như H2SO4, HCl… đều giải phóng khí.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ HBr vào ống nghiệm chứa Na2SO3 thu được hiện tượng là
A. Có khí không màu, mùi hắc thoát ra.
B. Có khí màu nâu đỏ thoát ra.
C. Có khí màu vàng lục, mùi xốc thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2 ↑ + H2O
SO2: khí không màu, mùi hắc.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Thể tích khí ở dktc thoát ra khi cho 12,6g Na2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HBr là (bỏ qua sự hòa tan của SO2 vào nước)
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
V = 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Cho 1,26g Na2SO3 phản ứng hoàn toàn với lượng HBr, khối lượng muối có trong dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 2,38 gam. B, 2,06 gam. C. 0,475 gam. D. 1,49 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng muối = 0,02.103 = 2,06 gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑ + H2O
- Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
- Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + SO2 + H2O → 2NaHSO3
- 5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 → 8Na2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)