Na2SO3 + Ca(OH)2 → NaOH + CaSO3( ↓) | Na2SO3 ra NaOH | Na2SO3 ra CaSO3 | Ca(OH)2 ra NaOH | Ca(OH)2 ra CaSO3
Phản ứng Na2SO3 + Ca(OH)2 hay Na2SO3 ra NaOH hay Na2SO3 ra CaSO3 hay Ca(OH)2 ra NaOH hay Ca(OH)2 ra CaSO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về Na2SO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Na2SO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaSO3( ↓)
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- nhỏ dung dịch Na2SO3 vào ống nghiệm chứa Ca(OH)2
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có kết tủa trắng.
Bạn có biết
- Các dung dịch muối của Canxi cũng phản ứng với Na2SO3 tạo kết tủa.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
nhỏ từ từ một vài giọt Na2SO3 vào ống nghiệm có chứa 1ml nước vôi trong thu được kết tủa có màu
A. trắng. B. đen. C. vàng. D. nâu đỏ.
Hướng dẫn giải
Na2SO3 + Ca(OH)2 → 2NaOH + CaSO3( ↓)
CaSO3( ↓) trắng
Đáp án A.
Ví dụ 2:
Chất nào sau đây không thể phản ứng với Na2SO3?
A. Ca(OH)2. B. CaCl2. C. Ca(NO3)2. D, CaCO3.
Hướng dẫn giải
CaCO3 không phản ứng với Na2SO3.
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Khối lượng kết tủa thu được khi cho Na2SO3 phản ứng vừa đủ với 100ml Ca(OH)2 0,01M là
A. 2,33g. B. 2,17g. C.1,33g. D. 0,12g
Hướng dẫn giải
Đáp án D.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2SO3 + 2HCl → 2NaCl + SO2 ↑ + H2O
- Na2SO3 + 2HBr → 2NaBr + SO2 ↑ + H2O
- Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
- Na2SO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + Ba(NO3)2 → 2NaNO3 + BaSO3( ↓)
- Na2SO3 + Ca(NO3)2 → 2NaNO3 + CaSO3( ↓)
- Na2SO3 + SO2 + H2O → 2NaHSO3
- 5Na2SO3 + 2KMnO4 + 6NaHSO4 → 8Na2SO4 +2MnSO4 + K2SO4 + 3H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)