NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO | NaClO ra NaHCO3 | NaClO ra HClO | CO2 ra NaHCO3 | CO2 ra HClO
Phản ứng NaClO + CO2 + H2O hay NaClO ra NaHCO3 hoặc NaClO ra HClO hoặc CO2 ra NaHCO3 hoặc CO2 ra HClO thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaClO có lời giải, mời các bạn đón xem:
NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaClO.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Sản phẩm sinh ra HClO không bền.
Bạn có biết
- NaClO có tính oxi hóa rất mạnh.
- NaClO là muối của axit yếu (yếu hơn carbonic acid), trong không khí nó tác dụng dần với CO2 tạo HClO không bền.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Natri hipoclorit là chất nào sau đây?
A. NaCl. B. NaClO3. C. NaClO4. D. NaClO.
Hướng dẫn giải
NaClO là natri hipoclorit.
Đáp án D.
Ví dụ 2:
Nước Gia ven là hỗn hợp các chất nào sau đây?
A. HCl, HClO, H2O.
B. NaCl, NaClO, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O.
D. NaCl, NaClO4, H2O.
Hướng dẫn giải
Thành phần của nước gia ven: NaCl, NaClO, H2O.
Đáp án B.
Ví dụ 3:
Chất KClO có tên là
A. kali clorat. B. kali clorit. C. kali hipoclorit. D. kali peclorat.
Hướng dẫn giải
KClO: kali hipoclorit.
Đáp án C.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2O + 2HI → 2NaI + H2O
- 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
- Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O
- Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
- NaNO2 + NH4Cl -to→ NaCl + N2 ↑ + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)