NaNO2 + NH4Cl → NaCl + N2 ↑ + H2O | NaNO2 ra NaCl | NaNO2 ra N2 | NH4Cl ra N2
Phản ứng NaNO2 + NH4Cl -to hay NaNO2 ra NaCl hoặc NaNO2 ra N2 hoặc NH4Cl ra N2 thuộc loại phản ứng oxi hóa khử đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaNO2 có lời giải, mời các bạn đón xem:
NaNO2 + NH4Cl -to→ NaCl + N2 ↑ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- Đun nóng nhẹ.
Cách thực hiện phản ứng
- Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của ammonium chloride và natri nitrite.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- Có khí không màu, không mùi thoát ra.
Bạn có biết
- Phản ứng trên dung để điều chế một lượng nhỏ N2 trong PTN.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Phương pháp điều chế một lượng nhỏ N2 trong PTN là
A. nhiệt phân NaNO3
B. Đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của ammonium chloride và natri nitrite.
C. nhiệt phân NH4NO3
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Hướng dẫn giải
Phương pháp điều chế một lượng nhỏ N2 trong PTN là đun nóng nhẹ dung dịch bão hòa của ammonium chloride và natri nitrite.
Đáp án B.
Ví dụ 2:
Nhiệt phân chất nào sau đây thu được N2?
A. NH4NO3. B. NH4Cl. C. NaNO3. D. NH4NO2.
Hướng dẫn giải
NH4NO2N2 + 2H2O
Đáp án D.
Ví dụ 3:
Người ta sản xuất khi nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
Hướng dẫn giải
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng là phương pháp sản xuất N2 trong công nghiệp.
Đáp án A.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- Na2O + 2HI → 2NaI + H2O
- 3Na2O + P2O5 → 2Na3PO4
- NaClO + CO2 + H2O → NaHCO3 + HClO
- Na2S2O3 + H2SO4 → Na2SO4 + S ↓ + SO2 ↑ + H2O
- Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)