Ca(OH)2 + NaHSO3 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + H2O | Ca(OH)2 ra CaSO3 | NaHSO3 ra Na2SO3 | NaHSO3 ra CaSO3
Phản ứng Ca(OH)2 + NaHSO3 hay Ca(OH)2 ra CaSO3 hoặc NaHSO3 ra Na2SO3 hoặc NaHSO3 ra CaSO3 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaHSO3 có lời giải, mời các bạn đón xem:
Ca(OH)2 + 2NaHSO3 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + 2H2O
Điều kiện phản ứng
- điều kiện thường.
Cách thực hiện phản ứng
- Nhỏ từ từ NaHSO3 vào ống nghiệm có chứa Ca(OH)2.
Hiện tượng nhận biết phản ứng
- xuất hiện kết tủa trắng.
Bạn có biết
- NaHSO3 có thể phản ứng với các dung dịch kiềm để thu được muối sunfit.
Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Nhỏ từ từ NaHSO3 vào ống nghiệm có chứa Ca(OH)2. Hiện tượng thu được là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. có khí không màu thoát ra.
C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan.
D. không có hiện tượng gì.
Hướng dẫn giải
Ca(OH)2 + 2NaHSO3 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + 2H2O
CaSO3: kết tủa trắng.
Đáp án A.
Ví dụ 2:
NaHSO3 không phản ứng với chất nào sau?
A. K2CO3. B. KOH. C. NaOH. D. Ca(OH)2.
Hướng dẫn giải
K2CO3 không phản ứng với NaHSO3.
Đáp án A.
Ví dụ 3:
Cho nước vôi trong phản ứng vừa đủ với 0,01 mol NaHSO3. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,58 gam. B, 0,6 gam. C. 0,78 gam. D. 1,00 gam.
Hướng dẫn giải
khối lượng kết tủa = 0,005.120= 0,6 gam.
Đáp án B.
Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:
- 2KOH + 2NaHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
- Ba(OH)2 + 2NaHSO3 → Na2SO3 + BaSO3 ↓ + 2H2O
- Phản ứng nhiệt phân: 2NaHSO3 -to→ Na2SO3 +SO2 ↑ + H2O
- NaHSO3 + HCl → NaCl + SO2 ↑ + H2O
- NaHSO3 + HBr → NaBr + SO2 ↑ + H2O
- 2NaHSO3 + H2SO4 → Na2SO4 + 2SO2 ↑ + 2H2O
- NaHSO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + SO2 ↑ + H2O
- 2NaHSO3 + 2KHSO4 → K2SO4 + Na2SO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHSO3 + Ba(HSO4)2 → Na2SO4 + BaSO4 ↓ + 2SO2 ↑ + 2H2O
- 2NaHSO3 + Ca(HSO4)2 → Na2SO4 + CaSO4+ 2SO2 ↑ + 2H2O
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)