Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) - Wonderful World



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) - Wonderful World

Quảng cáo

1 (trang 21 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and colour (Viết và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) | Wonderful World

Đáp án:

1. red (màu đỏ)

2. orange (màu cam)

3. blue (màu xanh dương)

4. green (màu xanh lá)

5. white (màu trắng)

6. black (màu đen)

2 (trang 21 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match and write (Nối và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) | Wonderful World

Đáp án:

Quảng cáo

1. b

2. c - fine

3. d

4. a

Hướng dẫn dịch:

1. Chào, tớ là Lan. – Chào Lan. Tớ là Linh.

2. Cậu thế nào? – Tớ khoẻ, cảm ơn cậu.

3. Nó màu gì? – Nó màu xanh dương.

4. Bạn bao nhiêu tuổi? – Mình bảy tuổi.

3 (trang 22 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Find and circle. Write (Nhìn và khoanh tròn. Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) | Wonderful World

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) | Wonderful World

4 (trang 22 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Quảng cáo

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) | Wonderful World

Đáp án:

1. nine

2. tall

3. young

4. funny

Nội dung bài nghe:

Hi, I'm Linh. I'm nine years old. This is my family. My dad is Huy. He's tall. My mum is Lan. She's young. This is my brother, Tam. He's funny.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tớ là Linh. Tớ chín tuổi. Đây là gia đình tớ. Bố tớ là Huy. Ông ấy cao. Mẹ tớ là Lan. Bà ấy trẻ. Đây là anh trai tớ, Tâm. Anh ấy vui tính.

5 (trang 22 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match and write (Nối và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1 (Units 0-1) | Wonderful World

Quảng cáo

Đáp án:

1. This is my brother. He is cool!

2. This is my mum. She is nice.

3. This is my dad. He is tall.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là anh trai tớ. Anh ấy rất tuyệt.

2. Đây là mẹ tớ. Bà ấy xinh.

3. Đây là bố tớ. Ông ấy cao.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên