Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: My house - Wonderful World



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: My house sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: My house - Wonderful World

Quảng cáo

Unit 4 Lesson 1 trang 37, 38 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 37 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 37, 38)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 37, 38)

Quảng cáo

2 (trang 37 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write about your house (Viết về nhà của bạn)

Gợi ý:

1. There’s a living room in my house.

2. There are two bathrooms in my house.

3. There are four bedrooms in my house.

4. There’s a kitchen in my house.

5. There’s a garden in my house.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một phòng khách trong nhà tôi.

2. Có hai phòng tắm trong nhà của tôi.

3. Có bốn phòng ngủ trong nhà của tôi.

4. There’s a kitchen in my house.

5. There’s a garden in my house.

Quảng cáo

3 (trang 38 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 37, 38)

Đáp án:

1. There are

2. There are

3. There’s

4. There’s

5. There are

6. There’s

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Có hai phòng học.

2. Có chín học sinh.

3. Có một con mèo trong phòng khách.

4. There’s a kitchen in my house.

5. Có bốn phòng ngủ.

6. Có một con chim trong vườn.

4 (trang 38 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write “There’s” or “There are” (Viết “There’s” hoặc “There are”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 37, 38)

Đáp án:

1. There’s a nice kitchen.

2. There are three bedrooms.

3. There are two bathrooms.

4. There are three birds and a rabbit in the garden.

5. There’s a living room. It is blue and white.

Hướng dẫn dịch:

1. Có một nhà bếp đẹp.

2. Có ba phòng ngủ.

3. Có hai phòng tắm.

4. Có ba con chim và một con thỏ trong vườn.

5. Có một phòng khách. Nó có màu xanh và trắng.

5 (trang 38 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and say (Nhìn và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 1 (trang 37, 38)

Hướng dẫn dịch:

Có một cái cặp trên ghế.

Có hai cô gái trong nhà bếp.

Unit 4 Lesson 2 trang 39, 40 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 39 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Đáp án:

1. TV (ti vi)

2. toy (đồ chơi)

3. lamp (đèn)

4. bed (giường)

4. computer (máy vi tính)

5. book (sách)

2 (trang 39 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and number (Nghe và đánh số)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Nội dung bài nghe:

1. That's a book.

2. That's a lamp.

3. That's a TV.

4. That’s a computer.

5. That’s a bed.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một cuốn sách.

2. Đó là một chiếc đèn.

3. Đó là một chiếc TV.

4. Đó là một chiếc máy tính.

5. Đó là một chiếc giường.

3 (trang 40 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Đáp án:

1. aren’t

2. is

3. isn’t

4. are

5. isn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Không có đồ chơi trong phòng khách.

2. Có một cái đèn trong nhà của bạn.

3. Không có giường trong phòng tắm.

4. Có sách trên bàn của tôi.

5. Không có bồn tắm trong phòng ngủ.

4 (trang 40 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write “are, aren’t, is” or “isn’t” (Viết “are, aren’t, is” hoặc “isn’t”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Đáp án:

1. Are, aren’t

2. Is, is

3. Are, are

4. Is, isn’t

5. Are, aren’t


Hướng dẫn dịch:

1. Có những con chim trong vườn? Không, không phải vậy.

2. Có máy tính trong phòng khách không? Đúng vậy.

3. Có đồ chơi trong phòng ngủ không? Đúng vậy.

4. Sách của tôi có ở trong bếp không? Không, không phải vậy.

5. Có đèn trong nhà của bạn không? Không, không phải vậy.

5 (trang 40 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and draw (Đọc và vẽ)

My bedroom is small. I have got a bed and a desk. There are two books on the desk. There is a lamp, too. There aren’t toys in my bedroom. There is a computer.

Hướng dẫn dịch:

Phòng ngủ của tớ nhỏ. Tớ có một cái giường và một cái bàn. Có hai cuốn sách trên bàn học. Có cả một cái đèn nữa. Không có đồ chơi trong phòng ngủ của tớ. Có một máy tính.

Unit 4 Lesson 3 trang 41, 42 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 41 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Đáp án:

1. doll (búp bê)

2. ball (quả bóng)

3. car (ô tô)

4. teddy bear (gấu bông)

5. game (trò chơi)

6. birthday (sinh nhật)

2 (trang 41 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and tick the things you hear. (Nghe và đánh dấu vào những điều bạn nghe được.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Đáp án: 2, 5, 6

Nội dung bài nghe:

There are lots of toys. There’s a car, and there’s a teddy bear. There's a doll, too. There aren't balls, and there aren't games.

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều đồ chơi. Có một chiếc ô tô và một con gấu bông. Có cả một con búp bê nữa. Không có bóng và không có trò chơi.

3 (trang 42 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Đáp án:

1. a

2. a

3. a, The

4. The

Hướng dẫn dịch:

1. Có một con búp bê trên ghế.

2. Có một trò chơi trong phòng khách.

3. Tớ có một quả bóng và một con gấu bông. Con gấu bông ở trên giường.

4. Có máy tính trong nhà bếp không? Không, không có. Máy tính ở trong phòng ngủ.

4 (trang 42 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write “a/ an/ the” (Viết a/ an/ the)

It’s my birthday today. It’s my friend’s birthday, too.

We’re eight years old today!

There are friends at my house. We’re in (1) living room. There are lots of toys! There’s (2) nice teddy bear. There’s (3) doll, too! There’s (4) ball for my friend. There’s (5) cool game for me! There are two cars. (6) red car is for my friend. There is (7) orange car for me. What a great birthday!

Đáp án:

1. the

2. a

3. a

4. a

5. a

6. The

7. an

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là sinh nhật tớ. Đó cũng là sinh nhật của bạn tớ.

Hôm nay chúng tớ tròn tám tuổi!

Có những người bạn ở nhà tớ. Chúng tớ đang ở trong phòng khách. Có rất nhiều đồ chơi! Có một con gấu bông đẹp. Cũng có một con búp bê! Có một quả bóng cho bạn tôi. Có một trò chơi thú vị dành cho tớ! Có hai chiếc ô tô. Chiếc xe hơi màu đỏ là của bạn tớ. Có một chiếc xe màu cam cho tớ. Thật là một sinh nhật tuyệt vời!

5 (trang 42 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and draw. Then say. (Viết và vẽ. Sau đó nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Đáp án:

1. Look! A pencil. The pencil is green.

2. Look! A ball. The ball is red.

3. Look! A teddy bear. The teddy bear is black.

4. Look! A car. The car is blue.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy nhìn! Một chiếc bút chì. Bút chì màu xanh lá cây.

2. Hãy nhìn! Một quả bóng. Quả bóng màu đỏ.

3. Hãy nhìn! Một con gấu bông. Con gấu bông màu đen.

4. Hãy nhìn! Một chiếc xe hơi. Chiếc xe màu xanh lam.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên