Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)



Lời giải sách bài tập Unit 4 lớp 3 Lesson 3 trang 41, 42 trong Unit 4: My house sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Quảng cáo

1 (trang 41 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match (Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Đáp án:

1. doll (búp bê)

2. ball (quả bóng)

3. car (ô tô)

4. teddy bear (gấu bông)

5. game (trò chơi)

6. birthday (sinh nhật)

Quảng cáo

2 (trang 41 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and tick the things you hear. (Nghe và đánh dấu vào những điều bạn nghe được.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Đáp án: 2, 5, 6

Nội dung bài nghe:

There are lots of toys. There’s a car, and there’s a teddy bear. There's a doll, too. There aren't balls, and there aren't games.

Hướng dẫn dịch:

Có rất nhiều đồ chơi. Có một chiếc ô tô và một con gấu bông. Có cả một con búp bê nữa. Không có bóng và không có trò chơi.

Quảng cáo

3 (trang 42 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Đáp án:

1. a

2. a

3. a, The

4. The

Hướng dẫn dịch:

1. Có một con búp bê trên ghế.

2. Có một trò chơi trong phòng khách.

3. Tớ có một quả bóng và một con gấu bông. Con gấu bông ở trên giường.

4. Có máy tính trong nhà bếp không? Không, không có. Máy tính ở trong phòng ngủ.

Quảng cáo

4 (trang 42 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write “a/ an/ the” (Viết a/ an/ the)

It’s my birthday today. It’s my friend’s birthday, too.

We’re eight years old today!

There are friends at my house. We’re in (1) living room. There are lots of toys! There’s (2) nice teddy bear. There’s (3) doll, too! There’s (4) ball for my friend. There’s (5) cool game for me! There are two cars. (6) red car is for my friend. There is (7) orange car for me. What a great birthday!

Đáp án:

1. the

2. a

3. a

4. a

5. a

6. The

7. an

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay là sinh nhật tớ. Đó cũng là sinh nhật của bạn tớ.

Hôm nay chúng tớ tròn tám tuổi!

Có những người bạn ở nhà tớ. Chúng tớ đang ở trong phòng khách. Có rất nhiều đồ chơi! Có một con gấu bông đẹp. Cũng có một con búp bê! Có một quả bóng cho bạn tôi. Có một trò chơi thú vị dành cho tớ! Có hai chiếc ô tô. Chiếc xe hơi màu đỏ là của bạn tớ. Có một chiếc xe màu cam cho tớ. Thật là một sinh nhật tuyệt vời!

5 (trang 42 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and draw. Then say. (Viết và vẽ. Sau đó nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 3 (trang 41, 42)

Đáp án:

1. Look! A pencil. The pencil is green.

2. Look! A ball. The ball is red.

3. Look! A teddy bear. The teddy bear is black.

4. Look! A car. The car is blue.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy nhìn! Một chiếc bút chì. Bút chì màu xanh lá cây.

2. Hãy nhìn! Một quả bóng. Quả bóng màu đỏ.

3. Hãy nhìn! Một con gấu bông. Con gấu bông màu đen.

4. Hãy nhìn! Một chiếc xe hơi. Chiếc xe màu xanh lam.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: My house hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên