Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My clothes - Wonderful World



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My clothes sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My clothes - Wonderful World

Quảng cáo

Unit 5 Lesson 1 trang 43, 44 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 43 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 43, 44)

Đáp án:

1. trousers (quần tây) - a

2. T-shirt (áo phông) - d

3. shoes (giày) - b

4. socks (tất) - e

5. skirt (váy) - c

Quảng cáo

2 (trang 43 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 43, 44)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 43, 44)

Quảng cáo

3 (trang 44 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and say. Colour (Đọc và nói. Tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 43, 44)

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có một chiếc áo phông trắng đỏ.

2. Họ có quần xanh.

3. Vớ của chúng tôi có màu cam.

4. Tớ đã có một chiếc váy màu xanh lá cây.

Quảng cáo

4 (trang 44 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 43, 44)

Đáp án:

1. Their

2. My

3. your

4. your

5. their

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có giày mới. Giày của họ thật tuyệt!

2. Tớ đã có một chiếc váy đẹp. Váy của tớ màu vàng.

3. Bạn có rất nhiều đồ chơi. Chúng tôi yêu đồ chơi của bạn!

4. Tớ là John. Cậu tên là gì?

5. Peter và Dan đã có sách trong cặp của họ.

5 (trang 44 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 1 (trang 43, 44)

Đáp án:

1. My

2. my

3. Their

4. Their

Hướng dẫn dịch:

1. Tên tớ là Jalita. Giày của tớ màu xanh lam.

2. Áo phông của bạn màu đen và quần của tôi cũng màu đen.

3. Họ là anh em. Tất của họ có màu đỏ và mát mẻ!

4. Đó là Emma và Lily. Váy của họ rất đẹp.

Unit 5 Lesson 2 trang 45, 46 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 45 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look. Listen and circle. (Nhìn. Nghe và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 45, 46)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 45, 46)

Nội dung bài nghe:

1. This is a coat.

2. These are boots.

3. This is a hat.

4. This is a dress.

5. These are shoes.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một chiếc áo khoác.

2. Đây là những đôi ủng.

3. Đây là một chiếc mũ.

4. Đây là một chiếc váy.

5. Đây là những đôi giày.

2 (trang 45 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and colour (Viết và tô màu)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 45, 46)

Đáp án:

1. dress (váy)

2. coat (áo khoác)

3. boots (giày boots)

4. hat (mũ)

3 (trang 45 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Order and write. (Sắp xếp và viết)

1. Lin / got/ has / boots

2. the / boy / got / has / a / coat

3. has / got / girl / dress / a / the

4. the / got / has / boy / socks

Đáp án:

1. Lin has got boots.

2. The boy has got a coat.

3. The girl has got a dress.

4. The boy has got socks.

Hướng dẫn dịch:

1. Lin đã có ủng.

2. Cậu bé đã có một chiếc áo khoác.

3. Cô gái đã có một chiếc váy.

4. Cậu bé đã có tất.

4 (trang 46 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 45, 46)

Gợi ý:

1. Her - your

2. His

3. my

4. Its

5. their

Hướng dẫn dịch:

1. Tên cô ấy là Angela. Bạn tên là gì?

2. Laura đã có một anh trai. Tên anh ấy là Bradon.

3. Helen có máy tính trong phòng ngủ của tôi không?

4. Đây là một con thỏ. Tai của nó rất lớn.

5. Những đứa trẻ đang ở trong lớp học của chúng.

5 (trang 46 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and draw (Đọc và vẽ)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Lesson 2 (trang 45, 46)

(Học sinh tự thực hành)

Unit 5 Lesson 3 trang 47, 48 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 47 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Unit 5 Lesson 3 (trang 47, 48)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Unit 5 Lesson 3 (trang 47, 48)

2 (trang 47 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and tick (Nghe và tích)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Unit 5 Lesson 3 (trang 47, 48)

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có một chiếc quần đùi màu xanh và màu cam.

2. Cô ấy có một chiếc áo phông màu xanh.

3. Cô ấy đã có một chiếc túi mới.

4. Cô ấy đã có một chiếc túi xinh xắn.

5. Cô ấy có một chiếc áo khoác xấu xí.

Đáp án:

1. Lynn

2. Jane

3. Lynn

4. Jane

5. Lynn

Nội dung bài nghe:

Jane: You’ve got nice shorts, Lynn. They’re blue and orange!

Lynn: Yes! And your T-shirt is blue, Jane. It’s cool!

Jane: Yes! I’ve got a new blue bag, too. It’s pretty.

Lynn: Oh, I haven't got a blue bag. But I've got an old blue coat. It's ugly.

Hướng dẫn dịch:

Jane: Bạn có quần đùi đẹp, Lynn. Chúng có màu xanh lam và màu da cam!

Lynn: Ừ! Và chiếc áo phông của bạn là màu xanh, Jane. Nó tuyệt thật!

Jane: Ừ! Tớ cũng có một chiếc túi mới màu xanh lam. Nó đẹp.

Lynn: Ồ, tớ không có túi màu xanh. Nhưng tớ có một chiếc áo khoác cũ màu xanh lam. Nó thật xấu.

3 (trang 48 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and write (Đọc và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Unit 5 Lesson 3 (trang 47, 48)

Đáp án:

1. My new hat is green.

2. I’ve got warm boots.

3. Mum’s got a white skirt.

4. She’s got a pretty dress in her bag.

Hướng dẫn dịch:

1. Chiếc mũ mới của tớ có màu xanh lá cây.

2. Tớ đã có một đôi ủng ấm áp.

3. Mẹ có váy trắng.

4. Cô ấy có một chiếc váy xinh xắn trong túi xách của cô ấy.

4 (trang 48 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Order and write (Sắp xếp và viết)

1. shoes / ugly / the / are

2. green/ is / this / my / coat

3. warm / she’s / hat / got / a

4. a / T-shirt / I’ve / new / got

Đáp án:

1. The shoes are ugly.

2. This is my green coat.

3. She’s got a warm hat.

4. I’ve got a new T-shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Đôi giày thật xấu xí.

2. Đây là chiếc áo khoác màu xanh lá cây của tớ.

3. Cô ấy có một chiếc mũ ấm áp.

4. Tớ có một chiếc áo phông mới.

5 (trang 48 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Read and draw. Say. (Đọc và vẽ. Nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Unit 5 Lesson 3 (trang 47, 48)

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Carolina.

Tớ có một chiếc quần dài màu xanh lam.

Áo phông của tớ màu xanh lá cây.

Tớ có một chiếc mũ màu đỏ và đôi ủng màu đen.

Tớ ngầu!

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên