Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Animals - Wonderful World
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Animals sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Animals - Wonderful World
Unit 3 Lesson 1 trang 29, 30 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 29 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2 (trang 29 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and colour (Đọc và tô màu)
Hướng dẫn dịch:
1. bốn con mèo đen
2. ba con thỏ đen
3. hai con ếch xanh
4. sáu con cá màu cam và xanh lá cây
5. năm con chim xanh
3 (trang 30 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
1. This is |
2. That’s |
3. That’s |
4. This is |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là em gái của tớ.
2. Đó là một con hà mã.
3. Đó là một con mèo.
4. Đây là một quả trứng.
4 (trang 30 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. That’s an octopus.
2. This is a fish.
3. That’s a horse.
4. This is a rabbit.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là một con bạch tuộc.
2. Đây là một con cá.
3. Đó là một con ngựa.
4. Đây là một con thỏ.
Unit 3 Lesson 2 trang 31, 32 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 31 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. elephant (con voi)
2. giraffe (con hươu cao cổ)
3. lion (con sư tử)
4. monkey (con khỉ)
2 (trang 31 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. a |
4. b |
Nội dung bài nghe:
1. Those are giraffes.
2. Those are elephants.
3. Those are monkeys.
4. Those are cats.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là những con hươu cao cổ.
2. Đó là những con voi.
3. Đó là những con khỉ.
4. Đó là những con mèo.
3 (trang 32 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
1. These |
2. Those |
3. These |
4. Those |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những con sư tử.
2. Đó là những con voi.
3. Đây là những con khỉ.
4. Đó là những con hươu cao cổ.
4 (trang 32 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Order and write. Then say (Sắp xếp và viết. Sau đó nói)
1. cats / are / these
2. those / monkeys / are
3. these / are / lions
4. are / elephants / those
Đáp án:
1. These are cats.
2. Those are monkeys.
3. These are lions.
4. Those are elephants.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là những con mèo.
2. Đó là những con khỉ.
3. Đây là những con sư tử.
4. Đó là những con voi.
5 (trang 32 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and sing! (Viết và hát!)
Đáp án:
These are monkeys – ooh, ooh!
Those are monkeys – ooh, ooh!
Those are monkeys, those are monkeys, ooh, ooh, ooh, ooh, ooh, ooh!
These are lions – roar, roar!
Those are lions – roar, roar!
These are lions, those are lions,
roar, roar, roar!
Hướng dẫn dịch:
Đây là những con khỉ - ooh, ooh!
Đó là những con khỉ - ooh, ooh!
Đó là những con khỉ, đó là những con khỉ, ooh, ooh, ooh, ooh, ooh, ooh!
Đây là những con sư tử - gầm lên, gầm lên!
Đó là những con sư tử - gầm lên, gầm lên!
Đây là những con sư tử, đó là những con sư tử,
Rầm, rầm, rầm!
Unit 3 Lesson 3 trang 33, 34 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 33 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Draw and write (Vẽ và viết)
Đáp án:
1. shark (cá mập)
2. turtle (rùa)
3. whale (cá voi)
2 (trang 33 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. What’s this?
2. What are these?
3. What’s that?
4. What are those?
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là cái gì?
2. Đây là những gì?
3. Đó là gì?
4. Đó là những gì?
3 (trang 33 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Đáp án:
1. whale |
2. big |
3. Sharks and turtles |
4. whales |
Nội dung bài nghe:
Janet: Look! Is this a shark?
Aunt Lena: No, it isn’t. It’s a whale, Janet.
Janet: It's so big!
Aunt Lena: Yes, whales are big.
Janet: Sharks and turtles are big, too.
Aunt Lena: Some fish are small... but not in this photo.
Hướng dẫn dịch:
Janet: Nhìn kìa! Đây có phải là một con cá mập?
Dì Lena: Không, không phải vậy. Đó là một con cá voi, Janet.
Janet: Nó to quá!
Dì Lena: Ừ, cá voi rất lớn.
Janet: Cá mập và rùa cũng lớn.
Dì Lena: Vài con cá nhỏ ... nhưng không có trong bức ảnh này.
4 (trang 34 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle. Write (Nhìn và khoanh tròn. Viết)
Đáp án:
1. What’s that? It’s a bird.
2. What are those? They’re animals.
3. What’s this? It’s a giraffe.
4. What are those? They’re turtles.
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là gì? Đó là một con chim.
2. Đó là những gì? Chúng là động vật.
3. Cái gì đây? Đó là một con hươu cao cổ.
4. Đó là những gì? Chúng là những con rùa.
5 (trang 34 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)
Đáp án:
1. a whale |
2. a turtle |
3. a shark |
4. the sea |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là gì?
Đó là một con cá voi.
2. Đây là gì?
Đó là một con rùa.
3. Đây là gì?
Đó là một con cá mập.
4. Đây là gì?
Đó là biển.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.