Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 33, 34)



Lời giải sách bài tập Unit 3 lớp 3 Lesson 3 trang 33, 34 trong Unit 3: Animals sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 33, 34)

Quảng cáo

1 (trang 33 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Draw and write (Vẽ và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 33, 34)

Đáp án:

1. shark (cá mập)

2. turtle (rùa)

3. whale (cá voi)

2 (trang 33 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 33, 34)

Đáp án:

Quảng cáo

1. What’s this?

2. What are these?

3. What’s that?

4. What are those?

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là cái gì?

2. Đây là những gì?

3. Đó là gì?

4. Đó là những gì?

3 (trang 33 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 33, 34)

Quảng cáo

Đáp án:

1. whale

2. big

3. Sharks and turtles

4. whales

Nội dung bài nghe:

Janet: Look! Is this a shark?

Aunt Lena: No, it isn’t. It’s a whale, Janet.

Janet: It's so big!

Aunt Lena: Yes, whales are big.

Janet: Sharks and turtles are big, too.

Aunt Lena: Some fish are small... but not in this photo.

Hướng dẫn dịch:

Janet: Nhìn kìa! Đây có phải là một con cá mập?

Dì Lena: Không, không phải vậy. Đó là một con cá voi, Janet.

Janet: Nó to quá!

Dì Lena: Ừ, cá voi rất lớn.

Janet: Cá mập và rùa cũng lớn.

Dì Lena: Vài con cá nhỏ ... nhưng không có trong bức ảnh này.

Quảng cáo

4 (trang 34 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle. Write (Nhìn và khoanh tròn. Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 33, 34)

Đáp án:

1. What’s that? It’s a bird.

2. What are those? They’re animals.

3. What’s this? It’s a giraffe.

4. What are those? They’re turtles.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là gì? Đó là một con chim.

2. Đó là những gì? Chúng là động vật.

3. Cái gì đây? Đó là một con hươu cao cổ.

4. Đó là những gì? Chúng là những con rùa.

5 (trang 34 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 3 Lesson 3 (trang 33, 34)

Đáp án:

1. a whale

2. a turtle

3. a shark

4. the sea

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là gì?

Đó là một con cá voi.

2. Đây là gì?

Đó là một con rùa.

3. Đây là gì?

Đó là một con cá mập.

4. Đây là gì?

Đó là biển.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Animals hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên