Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My town - Wonderful World



Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My town sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My town - Wonderful World

Quảng cáo

Unit 8 Lesson 1 trang 65, 66 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 65 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 65, 66)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 65, 66)

Đáp án:

1. b

2. d

3. c

4. a

Quảng cáo

2 (trang 65 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 65, 66)

Đáp án:

1. d

2. b

3. a

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ đang ở sở thú.

2. Tớ đang ở bảo tàng.

3. Tớ đang ở thư viện.

4. Tớ đang ở rạp hát.

Quảng cáo

3 (trang 66 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and tick (Nhìn và tích)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 65, 66)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 1 (trang 65, 66)

Đáp án:

1. Don’t talk, please.

2. Don’t run, please.

3. Don’t go to the park, please.

4. Listen, please.

5. Stand up, please.

6. Run, please.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Làm ơn đừng nói chuyện.

2. Làm ơn đừng chạy.

3. Làm ơn đừng đi đến công viên.

4. Xin hãy lắng nghe.

5. Làm ơn đứng lên.

6. Làm ơn chạy đi.

4 (trang 66 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Order and write. (Sắp xếp và viết)

1. the guitar / play / Don’t / please

2. run / Don’t / the zoo / please / in /

3. the ball / Kick / please

4. in the / library / talk / Don’t / please

5. a book / please / Read

Đáp án:

1. Don’t play the guitar, please!

2. Don’t run in the zoo, please!

3. Kick the ball, please!

4. Don’t talk in the library, please!

5. Read a book, please!

Hướng dẫn dịch:

1. Làm ơn đừng chơi guitar!

2. Xin đừng chạy trong sở thú!

3. Đá bóng đi, làm ơn!

4. Xin đừng nói chuyện trong thư viện!

5. Hãy đọc một cuốn sách, làm ơn!

5 (trang 66 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and draw (Viết và vẽ)

(Học sinh tự thực hành)

Unit 8 Lesson 2 trang 67, 68 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 67 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 2 (trang 67, 68)

Đáp án:

1. market (chợ)

2. park (công viên)

3. playground (sân chơi)

4. pool (bể bơi)

5. toy shop (cửa hàng đồ chơi)

2 (trang 67 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write. Listen and check (Viết. Nghe và kiểm tra)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 2 (trang 67, 68)

Đáp án:

1. at the toy shop

2. at the market

3. in the pool

4. in the park

5. at the playground


Nội dung bài nghe:

1. What’s Lan doing? She’s buying a doll at the toy shop.

2. What’s your mum doing? She’s buying flowers at the market.

3. What’s Nam doing? He’s swimming in the pool.

4. What’s your brother doing? He’s running with my sister in the park.

5. What’s your brother doing? He’s playing football at the playground.

Hướng dẫn dịch:

1. Lan đang làm gì? Cô ấy đang mua một con búp bê ở cửa hàng đồ chơi.

2. Mẹ của bạn đang làm gì? Cô ấy đang mua hoa ở chợ.

3. Nam đang làm gì? Anh ấy đang bơi trong hồ bơi.

4. Anh trai của bạn đang làm gì? Anh ấy đang chạy với em gái tôi trong công viên.

5. Anh trai của bạn đang làm gì? Anh ấy đang chơi bóng ở sân chơi.

3 (trang 68 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 2 (trang 67, 68)

Đáp án:

1. b

2. a

3. d

4. c

Hướng dẫn dịch:

1. Mary đang làm gì? - Cô ấy đang nhảy ở sân chơi.

2. John đang làm gì? - Anh ấy đang bơi trong hồ bơi.

3. Mẹ của bạn đang làm gì? - Bà ấy đang chạy trong công viên.

4. Bạn đang làm gì vậy? - Mình đang mua một con búp bê ở cửa hàng đồ chơi.

4 (trang 68 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 2 (trang 67, 68)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 2 (trang 67, 68)

Đáp án:

1. What are you doing?

2. What is he doing?

3. What is Tom doing?

4. What is your sister doing?

5. What is your dog doing?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang làm gì vậy? - Mình đang chơi quần vợt.

2. Anh ấy đang làm gì vậy? - Anh ấy đang chơi bóng với bạn bè của mình.

3. Tom đang làm gì? - Tom đang xem voi ở sở thú.

4. Em gái của bạn đang làm gì? - Em gái tớ đang đọc sách ở thư viện.

5. Con chó của bạn đang làm gì? - Nó đang chạy.

Unit 8 Lesson 3 trang 69, 70 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3

1 (trang 69 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 69, 70)

Đáp án:

1. have fun (vui vẻ)

2. look at (nhìn vào)

3. see (nhìn)

4. take photos (chụp ảnh)

5. drink (uống)

6. eat (ăn)

2 (trang 69 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

1. Let’s look at / take photos of the animals.

2. Drink / Eat a glass of water!

3. Let’s have fun / see in the park.

4. Look! The penguin is eating / is drinking a fish!

5. Let’s go to the zoo and see / have fun the animals.

6. Let’s look at / take photos the map.

Đáp án:

1. Let’s take photos of the animals.

2. Drink a glass of water!

3. Let’s have fun in the park.

4. Look! The penguin is eating a fish!

5. Let’s go to the zoo and see the animals.

6. Let’s look at the map.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy chụp ảnh các loài động vật.

2. Uống một cốc nước!

3. Hãy vui chơi trong công viên.

4. Nhìn! Con chim cánh cụt đang ăn một con cá!

5. Hãy đi đến sở thú và xem các loài động vật.

6. Hãy nhìn vào bản đồ.

3 (trang 70 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 69, 70)

Đáp án:

1. c

2. e

3. a

4. f

5. b

6. d

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy chơi bóng đá trong công viên.

2. Hãy mua một món đồ chơi ở cửa hàng đồ chơi.

3. Hãy xem những bức tranh trong bảo tàng.

4. Hãy vui chơi ở sân chơi.

5. Hãy xem tivi trong phòng khách.

6. Hãy đi đến bể bơi.

4 (trang 70 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and write. Match (Nghe và viết. Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 69, 70)

Đáp án:

1. look at – b

2. have fun – c

3. see - a

Nội dung bài nghe:

Let's go to the museum! We can look at pretty paintings.

Let's go to the park! We can play and have fun.

Let's go to the zoo! We can see the monkeys.

Now I'm hungry. Let's eat and drink!

Hướng dẫn dịch:

Hãy đến viện bảo tàng! Chúng ta có thể nhìn vào những bức tranh đẹp.

Chúng ta hãy đi đến công viên! Chúng ta có thể chơi và vui chơi.

Hãy đi đến sở thú! Chúng ta có thể nhìn thấy những con khỉ.

Mình đang đói. Ăn uống đi!

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên