Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My family - Wonderful World
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My family sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My family - Wonderful World
Unit 1 Lesson 1 trang 15, 16 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 15 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
1. brother (anh trai) |
2. mum (mẹ) |
3. dad (bố) |
4. sister (chị gái) |
2 (trang 15 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read. Draw and colour (Đọc. Vẽ và tô màu)
This is my family.
This is my mum, my dad, my big brother and my sister.
I am ten years old!
Hướng dẫn dịch:
Đây là gia đình tớ.
Đây là mẹ tớ, bố tớ, anh trai tớ và chị gái tớ.
Tớ mười tuổi!
3 (trang 16 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Đáp án:
1. sister |
2. dad |
3. brother |
4. family |
5. mum |
Nội dung bài nghe:
1 .This is my sister.
2. This is my dad.
3. This is my brother.
4. This is my family.
5. This is my mum.
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là em gái của tớ.
2. Đây là bố tớ.
3. Đây là anh trai của tớ.
4. Đây là gia đình của tớ.
5. Đây là mẹ của tớ.
4 (trang 16 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match and say (Nối và nói)
Đáp án:
5 (trang 16 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
1. This is my dad. He is cool!
2. This is my sister. She is cute!
3. This is my brother. He is funny!
4. This is my mum. She is beautiful!
Hướng dẫn dịch:
1. Đây là bố của tớ. Ông ấy thật tuyệt!
2. Đây là em gái của tớ. Cô ấy thật dễ thương!
3. Đây là anh trai của tớ. Anh ấy thật vui tính!
4. Đây là mẹ của tớ. Bà ấy đẹp!
Unit 1 Lesson 2 trang 17, 18 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 17 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
2 (trang 17 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Find and circle. Write (Tìm và khoanh tròn. Viết)
Đáp án:
1. grandpa (ông)
2. aunt (cô)
3. cousin (anh chị em họ)
4. grandma (bà)
5. uncle (chú)
3 (trang 18 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Đáp án:
1. mum |
2. aunt |
3. grandpa |
4. uncle |
5. cousin |
Nội dung bài nghe:
1. My mum is Susan.
2. My aunt is Anna.
3. My grandpa is Tom.
4. My uncle is Alan.
5. My cousin is Tim.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tớ là Susan.
2. Dì của tớ là Anna.
3. Ông của tớ là Tom.
4. Chú của tớ là Alan.
5. Anh họ của tớ là Tim.
4 (trang 18 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. e |
4. b |
5. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Ông của tớ là Tim.
2. Bà của tớ là Laura.
3. Chú của tớ là Simon.
4. Dì của tớ là Clare.
5. Em họ của tớ là John.
5 (trang 18 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
Unit 1 Lesson 3 trang 19, 20 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 19 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
2 (trang 19 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
3 (trang 20 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write (Viết)
Đáp án:
1. We’re |
2. They’re |
3. You’re |
4. We’re |
5. You’re |
6. They’re |
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta thật hài hước!
2. Họ còn trẻ.
3. Bạn thật tuyệt!
4. Chúng tớ tám tuổi.
5. Bạn cao.
6. Họ thấp.
4 (trang 20 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match and write (Nối và viết)
Đáp án:
1. They’re funny.
2. We’re short.
3. My grandpa is old.
4. You’re my grandma.
5. We’re sisters.
Hướng dẫn dịch:
1. Họ hài hước.
2. Chúng ta thấp.
3. Ông tớ già rồi.
4. Bà là bà của cháu.
5. Chúng tớ là chị em.
5 (trang 20 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)
Đáp án:
1. young |
2. short |
3. old |
4. tall |
5. funny |
Nội dung bài nghe:
My name is Jorge. I’m from Argentina. I’m seven. I’m young. I’m short. In the photo, I’m with my grandpa, Ernesto. He’s old. He’s tall.
I love my grandpa. He’s funny.
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Jorge. Tớ đến từ Argentina. Tớ bảy tuổi. Tớ trẻ. Tớ thấp. Trong ảnh, tớ đang ở với ông của tớ, Ernesto. Ông ấy già rồi. Ông ấy cao.
Tớ yêu ông của tớ. Ông ấy vui tính.
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.