Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)



Lời giải sách bài tập Unit 1 lớp 3 Lesson 3 trang 19, 20 trong Unit 1: My family sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1.

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)

Quảng cáo

1 (trang 19 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)

Quảng cáo

2 (trang 19 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)

3 (trang 20 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write (Viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)

Đáp án:

Quảng cáo

1. We’re

2. They’re

3. You’re

4. We’re

5. You’re

6. They’re

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta thật hài hước!

2. Họ còn trẻ.

3. Bạn thật tuyệt!

4. Chúng tớ tám tuổi.

5. Bạn cao.

6. Họ thấp.

Quảng cáo

4 (trang 20 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match and write (Nối và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)

Đáp án:

1. They’re funny.

2. We’re short.

3. My grandpa is old.

4. You’re my grandma.

5. We’re sisters.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ hài hước.

2. Chúng ta thấp.

3. Ông tớ già rồi.

4. Bà là bà của cháu.

5. Chúng tớ là chị em.

5 (trang 20 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and circle (Nghe và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 1 Lesson 3 (trang 19, 20)

Đáp án:

1. young

2. short

3. old

4. tall

5. funny

Nội dung bài nghe:

My name is Jorge. I’m from Argentina. I’m seven. I’m young. I’m short. In the photo, I’m with my grandpa, Ernesto. He’s old. He’s tall.

I love my grandpa. He’s funny.

Hướng dẫn dịch:

Tên tớ là Jorge. Tớ đến từ Argentina. Tớ bảy tuổi. Tớ trẻ. Tớ thấp. Trong ảnh, tớ đang ở với ông của tớ, Ernesto. Ông ấy già rồi. Ông ấy cao.

Tớ yêu ông của tớ. Ông ấy vui tính.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 1: My family hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên