Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 0: Greetings - Wonderful World
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 0: Greetings sách Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 0.
Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 0: Greetings - Wonderful World
Unit 0 Greetings trang 5 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 5 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
2 (trang 5 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. Chào. Tớ là Mai. – Chào, Mai. Tớ là Alex.
2. Tạm biệt, Mai. – Tạm biệt, Alex.
3. Bạn thế nào? – Mình khoẻ, cảm ơn.
3 (trang 5 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Draw (Vẽ)
(Học sinh tự thực hành)
Unit 0 Classroom instructions trang 5 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 6 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
(theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
Stand up (đứng lên)
Sit down (ngồi xuống)
Look at the board (nhìn bảng)
Come in (vào trong)
Go out (ra ngoài)
Don’t talk (Đừng nói)
2 (trang 6 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and write (Đọc và viết)
Đáp án:
1. Stand |
2. come |
3. go |
4. Sit |
5. Don’t |
6. board |
Hướng dẫn dịch:
1. Đứng lên!
2. Em có thể vào trong không?
3. Em có thể ra ngoài không?
4. Ngồi xuống!
5. Nhìn vào bảng.
Unit 0 Colours trang 7 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 7 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Colour and say (Tô màu và nói)
Học sinh tô màu theo đánh số:
1. xanh dương
2. trắng
3. đen
4. xanh lá
5. đỏ
6. cam
2 (trang 7 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and colour (Viết và tô màu)
Đáp án:
1. white (trắng)
2. green (xanh lá)
3. red (đỏ)
4. blue (xanh dương)
5. orange (cam)
6. black (đen)
Unit 0 Numbers trang 8 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 8 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Circle and write (Khoanh tròn và viết)
Đáp án:
1. one |
2. two |
3. three |
4. four |
5. five |
6. six |
7. seven |
8. eight |
9. nine |
10. ten |
2 (trang 8 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)
Đáp án:
Unit 0 Alphabet trang 9, 10, 11, 12, 13, 14 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
1 (trang 9 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match and say (Nối và nói)
Đáp án:
2 (trang 9 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Circle “e, f, g” and “h” (Khoanh tròn “e, f, g” và “h”)
Đáp án:
3 (trang 9 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Find and circle. Colour (Tìm và khoanh tròn. Tô màu)
Đáp án:
(Học sinh tự tô màu)
4 (trang 10 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)
Đáp án: Hi, I’m Alex. Nice to meet you.
Hướng dẫn dịch: Xin chào, mình là Alex. Rất vui được gặp bạn.
5 (trang 10 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)
Đáp án:
- Hello. How are you?
- I’m fine, thank you.
Hướng dẫn dịch:
- Xin chào. Bạn khỏe không?
- Tớ khỏe, cám ơn.
6 (trang 11 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match and say (Nối và nói)
Đáp án:
7 (trang 11 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Circle “m, n, o, p” and “q” (Khoanh tròn “m, n, o, p” và “q”)
Đáp án:
8 (trang 11 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
9 (trang 12 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and write. Say (Đọc và viết. Nói)
Đáp án:
- Hello, I’m Tomas.
- Hi, Tomas. I’m Sophie.
- How are you?
- I’m fine. Thank you.
Hướng dẫn dịch:
- Xin chào, tớ là Tomas.
- Chào, Tomas. Tớ là Sophie.
- Bạn có khỏe không?
- Tớ ổn. Cảm ơn bạn.
10 (trang 12 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and write (Nghe và viết)
Đáp án:
Octopus (bạch tuộc)
Hippo (con hà mã)
Lemon (quả chanh)
11 (trang 13 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Match and say (Nối và nói)
Đáp án:
12 (trang 13 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
13 (trang 13 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
14 (trang 14 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and match (Đọc và nối)
Đáp án:
15 (trang 14 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and say (Đọc và nói)
Hướng dẫn dịch:
- Bạn bao nhiêu tuổi?
- Mình tám tuổi.
16 (trang 14 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)
Đáp án:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.