SBT Tiếng Anh 6 Right on Hello (trang 6, 7)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Hello! trang 6, 7 trong Hello! sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Hello!.
SBT Tiếng Anh 6 Right on Hello (trang 6, 7)
1 (trang 6 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the family tree and underline the correct word. (Nhìn vào gia phả và gạch chân từ đúng.)
1. John is Erica's grandad/dad.
2. Peter is Joanna's brother/uncle.
3. Erica is Sofia's cousin/sister.
4. Paul is Joanna's dad/husband.
Đáp án:
1. grandad |
2. brother |
3. cousin |
4. husband |
Hướng dẫn dịch:
1. John is Erica's grandad.
(John là ông của Erica.)
2. Peter is Joanna's brother.
(Peter là anh trai của Joanna.)
3. Erica is Sofia's cousin.
(Erica là em họ của Sofia.)
4. Paul is Joanna's husband.
(Paul là chồng của Joanna.)
2 (trang 6 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the pairs. (Hoàn thành các cặp.)
1. dad 2. uncle 3. brother 4. son |
- m____________ - a____________ - s____________ - d____________ |
Đáp án:
1. dad (bố) - mum (mẹ)
2. uncle (chú, cậu, bác trai) - aunt (cô, dì, bác gái)
3. brother (anh, em trai) - sister (chị, em gái)
4. son (con trai) - daughter (con gái)
3 (trang 6 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the family tree and complete the text. (Nhìn vào gia phả và hoàn thành văn bản.)
Hi! I'm Kim and this is my family. My 1) __________’s name is John and my 2) __________’s name is Katherine. Their children are my 3) ________, Peter and my 4) __________, Joanna. My 5) __________'s name is Samantha. She's 40 years old. Simon and Erica are my 6) __________ and my 7) __________. My 8) __________’s name is Joanna. Her 9) __________'s name is Paul. He's my 10) __________. Martin and Richard are my uncle and aunt's 11) __________. Sofia is their 12) __________. Martin, Sofia Richard are my 13) __________. They are great. I love my family!
Đáp án:
Hi! I'm Kim and this is my family. My 1) granddad's name is John and my 2) grandma's name is Katherine. Their children are my 3) dad, Peter and my 4) aunt, Joanna. My 5) mum's name is Samantha. She's 40 years old. Simon and Erica are my 6) brother and my 7) sister. My 8) aunt's name is Joanna. Her 9) husband's name is Paul. He's my 10) uncle, Martin and Richard are my uncle and aunt's 11) sons, Sofia is their 12) daughter. Martin, Sofia, Richard are my 13) cousins. They are great. I love my family!
Hướng dẫn dịch:
Chào! Tôi là Kim và đây là gia đình của tôi. Ông tôi tên là John và bà tôi tên là Katherine. Các con của họ là bố tôi, Peter và cô tôi, Joanna. Tên mẹ tôi là Samantha. Bà ấy 40 tuổi. Simon và Erica là anh trai và em gái tôi. Tên cô tôi là Joanna. Chồng cô ấy tên là Paul. Chú ấy là chú tôi, Martin và Richard là con trai của chú và dì tôi, Sofia là con gái của họ. Martin, Sofia, Richard là anh em họ của tôi. Họ rất tuyệt. Tôi yêu gia đình của tôi!
4 (trang 7 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Match the sentences (1-4) to the sentences (a-d). (Nối các câu (1-4) với các câu (a-d).)
1. I'm fine, thanks. And you? 2. Let's go and say hello. 3. The short plump one? 4. Where's she from? |
a. She's from Canada. b. I'm great, thanks. c. Cool! d. No. The tall thin one. |
Đáp án:
1. b |
2. c |
3. d |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. - I'm fine, thanks. And you? (Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn?)
- I'm great, thanks. (Tôi khỏe, cảm ơn.)
2. - Let's go and say hello. (Chúng ta đến và chào hỏi nào.)
- Cool! (Tuyệt vời!)
3. - The short plump one? (Người tròn trịa thấp bé hả?)
- No. The tall thin one. (Không. Người cao gầy.)
4. - Where's she from? (Cô ấy đến từ đâu?)
- She's from Canada. (Cô ấy đến từ Canada.)
5 (trang 7 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Look at the picture and complete the text with thin (x2), plump (x2), tall (x2), short (x2), kind or old. (Nhìn vào hình ảnh và hoàn thành văn bản với thin (x2), plump (x2), tall (x2), short (x2), kind hoặc old.)
Hi! My name's Jorge and I'm 11 years old. I'm 1) ____ and 2) ____. This is my mum, Sandy. She's 42 years old. She's 3) ____ and 4) ____. My dad is Roberto. He's 44 years old. He's 5) ____ and 6) ____. My grandma's name is Maria. She is 7) ____ - she's 80. She's 8) ____ and 9) ____. She's very 10) ____.
Đáp án:
Hi! My name's Jorge and I'm 11 years old. I'm short and thin. This is my mum, Sandy. She's 42 years old. She's tall and thin. My dad is Roberto. He's 44 years old. He's tall and plump. My grandma's name is Maria. She is old - she's 80. She's short and plump. She's very kind.
Hướng dẫn dịch:
Chào! Tên tôi là Jorge và tôi 11 tuổi. Tôi thấp và gầy. Đây là mẹ tôi, Sandy. Bà ấy 42 tuổi. Bà ấy cao và ốm. Bố tôi là Roberto. Ông ấy 44 tuổi. Ông ấy cao và đầy đặn. Bà tôi tên là Maria. Bà ấy đã già - bà ấy 80. Bà ấy thấp và đầy đặn. Bà ấy rất tốt bụng.
6 (trang 7 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the dialogue. Find the words that contain blended consonants. (Hoàn thành đoạn đối thoại. Tìm những từ có chứa phụ âm đôi.)
Nancy: Hi, Steve. 1) _______________
Steve: Oh, hi, Nancy. I'm fine, thanks. And you?
Nancy: Not bad. 2) _______________
Steve: Who?... The tall thin one?
Nancy: No, that's my friend Bob. The tall plump one.
Steve: Oh, that's my cousin Frank.
Nancy: 3) _______________
Steve: He's from the USA.
Nancy: 4) _______________
Steve: He's eleven and he's very funny. Come on, let's go and say hello.
Đáp án:
Nancy: Hi, Steve. 1) How are you?
Steve: Oh, hi, Nancy. I'm fine, thanks. And you?
Nancy: Not bad. 2) Who is that boy?
Steve: Who?... The tall thin one?
Nancy: No, that's my friend Bob. The tall plump one.
Steve: Oh, that's my cousin Frank.
Nancy: 3) Where's he from?
Steve: He's from the USA.
Nancy: 4) How old is he?
Steve: He's eleven and he's very funny. Come on, let's go and say hello.
Những từ có chứa phụ âm kép: friend; plump; Frank; from
Hướng dẫn dịch:
Nancy: Xin chào, Steve. Bạn khỏe không?
Steve: Ồ, chào, Nancy. Tôi khỏe cảm ơn. Và bạn?
Nancy: Không tệ. Cậu bé đó là ai?
Steve: Ai? ... Người cao gầy hả?
Nancy: Không, đó là Bob, bạn của tôi. Người trọn trịa cao ráo ấy.
Steve: Ồ, đó là Frank, anh họ của tôi.
Nancy: Cậu ấy đến từ đâu?
Steve: Anh ấy đến từ Mỹ.
Nancy: Cậu ấy bao nhiêu tuổi?
Steve: Cậu ấy 11 tuổi và rất vui tính. Nào, chúng ta đến và chào hỏi nào.
Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Hello! hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 1: Home & Places
- SBT Tiếng Anh 6 Revision (Units Hello! - 1)
- SBT Tiếng Anh 6 Skills Practice A
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 2: Every days
- SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều