SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 3b Grammar (trang 29)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 3b Grammar trang 29 trong Unit 3: All about food sách Right on 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 3b.

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 3b Grammar (trang 29)

Quảng cáo

1a (trang 29 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Decide if the nouns below are C (countable) or U (uncountable). (Quyết định xem các danh từ bên dưới là C (đếm được) hay U (không đếm được).)

SBT Tiếng Anh 6 Right on Unit 3b Grammar (trang 29)

Đáp án:

1. apple (táo) C

7. biscuit (bánh quy) C

2. milk (sữa) U

8. meat (thịt) U

3. honey (mật ong) U

9. carrot (cà rốt) C

4. tomato (cà chua) C

10. bread (bánh mì) U

5. water (nước) U

11. strawberry (dâu tây) C

6. rice (cơm) U

12. tea (trà) U

Quảng cáo

1b (trang 29 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct word. (Gạch chân dưới đáp án đúng.)

1. a bar/bag of chocolate

2. a loaf/bottle of mustard

3. a package/can of biscuits

4. a carton/jar of juice

5. A bowl/can of cola

Đáp án:

1. a bar of chocolate (một thanh sô cô la)

2. a bottle of mustard (một chai mù tạt)

3. a package of biscuits (một gói bánh quy)

4. a carton of juice (một hộp nước trái cây)

5. a can of cola (một lon nước ngọt có ga)

Quảng cáo

2 (trang 29 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Underline the correct word. (Gạch chân dưới câu trả lời đúng.)

1. Is there some/any sugar in the cupboard.

2. There isn’t some/any flour left.

3. Would you like some/any chocolate?

4. Can you give me a/some eggs?

5. This soup doesn’t have some/any salt in it.

6. I need some/any milk for my cereal.

7. There’s a/an apple on the table.

8. Can I have some/any water, please?

9. There is any/some milk in the fridge.

10. Are there some/any potatoes?

Đáp án:

1. any

2. any

3. some        

4. some        

5. any

6. some        

7. an  

8. some        

9. some        

10. any

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Is there any sugar in the cupboard?

(Có chút đường nào trong tủ bát không?)

2. There isn’t any flour left.

(Không còn chút bột mì nào.)

3. Would you like some chocolate?

(Bạn muốn một chút socola không?)

4. Can you give me some eggs?

(Bạn có thể đưa cho tôi vài quả trứng không?)

5. This soup doesn’t have any salt in it.

(Món súp này không bỏ muối à?)

6. I need some milk for my cereal.

(Tôi cần chút sữa để ăn ngũ cốc.)

7. There’s an apple on the table.

(Có một quả táo ở trên bàn.)

8. Can I have some water, please?

(Cho tôi xin ít nước được không?)

9. There is some milk in the fridge.

(Có chút sữa nào trong tủ lạnh không?)

10. Are there any potatoes?

(Có củ khoai tây nào không?)

3 (trang 29 SBT tiếng Anh 6 Right-on) Complete the exchanges. Use a lot of/lots of, any, some, much, or many. (Hoàn thành việc trao đổi. Sử dụng các từa lot of/lots of, any, some, much, hoặc many.)

1. A: Have we got ____________milk?

    B: Yes, there’s _____________in the fridge. How_________________ do you need?

2. A: How ____________sugar do you want in your tea?

    B: Not __________. Half a teaspoon.

3. A: There’s _____________apple pie left. Do you want ____________?

    B: No, thanks. Would you like ____________grapes? There __________them in the fridge.

4. A: How ________tomatoes do we need for the sandwiches?

    B: Not _____________. Just two. We need __________________butter, though. There isn’t __________ in the fridge. Can you buy a packet, please?

5. A: Are there __________potatoes?

    B: Not ____________. We need to buy____________.

6. A: I want to make an omelette but there aren’t _______ eggs in the fridge. There aren't ___________ peppers, either.

    B: How __________eggs do you need?

    A: Six. And get four peppers.

Đáp án:

1. A: Have we got any milk?

   (Chúng ta có sữa không?)

    B: Yes, there’s a lot of/ lots of/some in the fridge. How much do you need?

    (Có, có rất nhiều sữa trong tủ lạnh. Bạn cần bao nhiêu?)

2. A: How much sugar do you want in your tea?

   (Bạn muốn bao nhiêu đường trong trà của mình?)

    B: Not much. Half a teaspoon. 

    (Không nhiều. Nửa thìa cà phê.)

3. A: There’s some/a lot of/ lots of apple pie left. Do you want some?

   (Còn vài miếng táo trong tủ lạnh đấy. Bạn có muốn một ít không?)

    B: No, thanks. Would you like some grapes? Thereare lots of/a lot of them in the fridge.

    (Không, cảm ơn. Bạn có muốn vài quả nho không? Có rất nhiều trong tủ lạnh.)

4. A: How many tomatoes do we need for the sandwiches?

    (Chúng ta cần bao nhiêu quả cà chua cho những chiếc bánh mì?)

    B: Not many. Just two. We need a lot of/lots of butter, though. There isn’t much/any in the fridge. Can you buy a packet, please?

    (Không nhiều. Chỉ hai. Tuy nhiên, chúng ta cần rất nhiều bơ. Không có bất kỳ thứ gì trong tủ lạnh. Bạn có thể mua một gói được không?)

5. A: Are there any potatoes?

   (Có củ khoai tây nào không?)

   B: Not many. We need to buy some.

   (Không còn nhiều. Chúng tôi cần mua thêm một ít.)

6. A: I want to make an omelette but there aren’t any eggs in the fridge. There aren't any peppers, either.

   (Tôi muốn làm món trứng tráng nhưng cũng không có quả trứng nào trong tủ lạnh. Cũng không có ớt.)

    B: How many eggs do you need?

   (Bạn cần bao nhiêu quả trứng?)

    A: Six. And get four peppers.

   (Sáu. Và lấy bốn quả ớt.)

Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 3: All about food hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on được biên soạn bám sát nội dung SBT Right on 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học